TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Toán 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 8 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 1540 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Toán 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

Năm học ...

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: phút

ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 8 được kết quả như sau:

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

Có 50 % học sinh học qua đọc, viết.

Có 35 % học sinh học qua nghe

Có 10 % học sinh học qua vận động.

Có 5 % học sinh học qua quan sát.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A
    Kết quả thu thập trên là dữ liệu không phải là số.
  • B
    Kết quả thu thập trên là số liệu.
  • C
    Kết quả trên gồm cả dữ liệu không phải là số và số liệu.
  • D
    Kết quả trên dữ liệu phần trăm là dữ liệu không phải là số.

Câu 2: Một số con vật sống trên cạn: Cá voi, chó, mèo , bò. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là:

  • A
    Cá voi.
  • B
    Chó.
  • C
    Mèo.
  • D
    Bò.

Câu 3: Một công ty mới thành lập có ba cửa hàng bán sản phẩm. Số sản phẩm bán được của mỗi cửa hàng trong hai tháng đầu được biểu diễn bằng biểu đồ kép dưới đây. Trong 2 tháng, tổng số sản phẩm mà cửa hàng Hưng Thịnh bán được nhiều hơn tổng số sản phẩm cửa hàng An Bình bán được là:

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

  • A
    1222.
  • B
    320.
  • C
    902.
  • D
    311.

Câu 4: Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau:

Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần xuất hiện 10 8 6 12 4 10

Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt số chấm chẵn” là

  • A
    35.
  • B
    15.
  • C
    23.
  • D
    14.

Câu 5: Một hộp chứa 15 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 11 đến 25. Minh lấy ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số chia hết cho 3 là:

  • A
    12.
  • B
    13.
  • C
    14.
  • D
    15.

Câu 6: Lớp 8A có 40 học sinh, trong đó có 6 học sinh cận thi. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của lớp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh đó không bị cận thị” là

  • A
    0,55.
  • B
    0,65.
  • C
    0,75.
  • D
    0,85.

Câu 7: Viết tỉ số cặp đoạn thằng có độ dài như sau: AB = 4dm; CD = 20dm.

  • A
    ABCD=14.
  • B
    ABCD=15.
  • C
    ABCD=16.
  • D
    ABCD=17.

Câu 8: Tìm giá trị của x trong hình vẽ?

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

  • A
    x=215.
  • B
    x=2,5.
  • C
    x=7.
  • D
    x=214.

Câu 9: Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần đó có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây.

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

  • A
    AB=3m.
  • B
    AB=0,75m.
  • C
    AB=2,4m.
  • D
    AB=2,25m.

Câu 10: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, AM = 2cm, BM = 3cm, AN = 3cm. Độ dài đoạn thẳng NC bằng:

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

  • A
    3cm.
  • B
    4,5cm.
  • C
    2,5cm.
  • D
    4cm.

Câu 11: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 10cm. Ta có:

  • A
    PQ = 4cm.
  • B
    PQ = 5cm.
  • C
    PQ = 3,5cm.
  • D
    PQ = 10cm.

Câu 12: Cho ΔABC, AD là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.

  • A
    DCDB=ABAC.
  • B
    ABDB=ACDC.
  • C
    ABDB=DCAC.
  • D
    ADDB=ACAD.
II. Tự luận

Câu 1: Bác Hà còn một miếng đất trống để trồng cây gồm có 8 loại cây cho bác trồng: Cây ngô; Cây chè; Cây cao cao; Cây cao su; Cây sắn; Cây cà phê; Cây điều; Cây củ cải đường. Mảnh đất này chỉ trồng đúng 1 loại cây. Chọn ra ngẫu nhiên một cây trong các cây trên. Tính xác suất mỗi biến cố sau:

a) “Cây được chọn ra là cây lương thực”.

b) “Cây được chọn ra là cây công nghiệp”.

Câu 2: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020. (đơn vị: nghìn tỷ đồng)

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám thống kê 2021)

a) Lập bảng thống kê vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của nước ta qua các năm 2015; 2017; 2018; 2019; 2020 theo mẫu sau:

Năm

2015

2017

2018

2019

2020

Vốn

(nghìn tỷ đồng)

?

?

?

?

?

b) Năm nào vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của doanh nghiệp nhà nước của nước ta là nhiều nhất? ít nhất?

c) Năm 2020 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước tăng bao nhiêu phần trăm so năm 2015 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

d) Năm 2017 vốn sản xuất kinh doanh bình quân của doanh nghiệp nhà nước giảm bao nhiêu phần trăm so năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Câu 3: Giữa hai điểm BC bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình dưới). Hãy xác định độ dài BC mà không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng KI dài 30mK là trung điểm của AB, I là trung điểm của AC.

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán 8 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi O là trung điểm của AC. Trên tia BO lấy điểm D sao cho O là trung điểm của BD.

a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.

b) Trên tia BA lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE. Chứng minh rằng AC = ED.

c) Qua O kẻ OM, ON lần lượt là phân giác của các góc BOA và BOC (MAB,NBC).

Chứng minh rằng MN // AC và BO đi qua trung điểm của MN.

Câu 5: Thống kê xếp loại học lực của học sinh lớp 8B cho trong bảng sau:

Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số học sinh 10 15 10 5

Số học sinh học lực tốt và khá chiếm bao nhiêu phần trăm?

ĐÁP ÁN

Trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: A

Câu 9: A

Câu 10: B

Câu 11: B

Câu 12: B

...........................................

...........................................

...........................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 1540 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: