Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Our free-time activities - Global Success

Lời giải bài tập Unit 4: Our free-time activities sách Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Our free-time activities.

1 553 21/07/2024


Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Our free-time activities - Global Success

Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29

1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Bạn đang làm gì vậy, Nam?

- Tớ đang xem hoạt hình. Tớ thích xem phim hoạt hình trong thời gian rảnh.

b.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh vậy Mary?

- Tớ thích chơi violin.

2 (trang 28 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a.

- What do you like doing in your free time?

- I like playing the violin.

b.

- What do you like doing in your free time?

- I like surfing the Internet.

c.

- What do you like doing in your free time?

- I like going for a walk.

d.

- What do you like doing in your free time?

- I like watering the flowers.

Hướng dẫn dịch:

a.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Tớ thích chơi violin.

b.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Tớ thích lướt Internet.

c.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Tớ thích đi dạo.

d.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Tớ thích tưới hoa.

3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

- What do you like doing in your free time?

- I like going for a walk.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Tớ thích đi dạo.

4 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. d

2. c

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1.

- What do you like doing in your free time?

- I like playing the violin.

2.

- What do you like doing in your free time?

- I like watering the flowers.

3.

- What do you like doing in your free time?

- I like going for a walk in the park.

4.

- What do you like doing in your free time?

- I like watching cartoons.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Mình thích chơi violin.

2.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Mình thích tưới hoa.

3.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Mình thích đi dạo trong công viên.

4.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Mình thích xem phim hoạt hình.

5 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. going for a walk

2. surfing the Internet

3. in your free time – playing the violin

4. What – guitar

Hướng dẫn dịch:

1.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Tớ thích đi dạo.

2. - Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Tớ thích lướt mạng.

3.

- Bạn thích chơi violin không?

- Có. Tớ thích chơi violin khi rảnh.

4.

- Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

- Tớ thích chơi ghi-ta.

6 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Unit 4 Lesson 2 trang 30, 31

1 (trang 30 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 2 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Bạn làm gì vào cuối tuần?

- Mình thường nghe nhạc.

b.

- Còn bạn, Bill? Bạn làm gì vào cuối tuần?

- Mình thường chơi bóng bàn.

2 (trang 30 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 2 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a.

- What do you do at the weekend?

- I always read stories.

b.

- What do you do at the weekend?

- I usually water the flowers.

c.

- What do you do at the weekend?

- I often ride my bike.

d.

- What do you do at the weekend?

- I sometimes surf the Internet.

Hướng dẫn dịch:

a.

- Bạn làm gì vào cuối tuần?

- Mình luôn đọc truyện.

b.

- Bạn làm gì vào cuối tuần?

- Mình thường tưới hoa.

c.

- Bạn làm gì vào cuối tuần?

- Mình thường xuyên đi xe đạp.

d.

- Bạn làm gì vào cuối tuần?

- Thỉnh thoảng mình lướt Internet.

3 (trang 30 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 2 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

- What do you do at the weekend?

- I often ride my bike.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn làm gì vào cuối tuần?

- Mình thường xuyên đi xe đạp.

4 (trang 31 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích V)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 2 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. b

2. a

Nội dung bài nghe:

1.

- What are you doing, Kate?

- I’m watching a new cartoon.

- Do you often watch cartoons at the weekend?

- Yes, I do. I like watching cartoons very much.

2.

- What are you doing, David?

- I’m reading a story.

- Do you usually read stories at the weekend?

- No, I don’t. I surf the Internet. I like it very much.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Cậu đang làm gì vậy Kate?

- Tớ đang xem một bộ phim hoạt hình mới.

- Cậu có thường xem phim hoạt hình vào cuối tuần không?

- Có. Tớ rất thích xem phim hoạt hình.

2.

- Cậu đang làm gì vậy, David?

- Tớ đang đọc một câu chuyện.

- Cậu có thường đọc truyện vào cuối tuần không?

- Không, tớ không. Tớ lướt Internet. Tớ rất thích nó.

5 (trang 31 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 2 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1.

A: What do you like doing in your free time?

B: I watch films.

A: What type of films like watching?

B: I like watching cartoons.

2.

A: What do you do at the weekend?

B: I usually water the flowers.

A: Do you always help your mother with the cooking at the weekend?

B: No, I don't. Just sometimes.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

B: Mình xem phim.

A: Bạn thích xem thể loại phim gì?

B: Mình thích xem phim hoạt hình.

2.

A: Bạn làm gì vào cuối tuần?

B: Mình thường tưới hoa.

A: Bạn có luôn giúp mẹ nấu ăn vào cuối tuần không?

B: Không, mình không. Chỉ thỉnh thoảng thôi.

6 (trang 31 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, complete and sing (Nghe, hoàn thành và hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 2 (trang 30, 31) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. guitar

2. weekend

3. always

Hướng dẫn dịch:

Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?

Tớ thích chơi violin.

Bạn có thích chơi guitar không?

Không, tớ không. Tớ không bao giờ chơi ghi-ta.

Bạn làm gì vào cuối tuần?

Tớ đạp xe trong công viên.

Bạn có luôn đạp xe trong công viên không?

Có. Có.

Unit 4 Lesson 3 trang 32, 33

1 (trang 32 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 3 (trang 32, 33) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

2 (trang 32 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Circle, listen and check (Khoanh tròn, lắng nghe và kiểm tra)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 3 (trang 32, 33) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. c

2. b

3. b

3 (trang 32 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 3 (trang 32, 33) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Luôn luôn, luôn luôn, luôn luôn.

Mình luôn nghe nhạc vào thứ Bảy.

Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

Mình luôn chơi bóng chuyền vào ngày chủ nhật.

Đôi khi, đôi khi, đôi khi.

Đôi khi mình đi xe đạp vào thứ Bảy.

Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?

Mình thỉnh thoảng đi bơi vào ngày chủ nhật.

4 (trang 33 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and answer (Đọc và trả lời)

Laura likes listening to music in her free time. She always plays the violin at the weekend. She sometimes plays the piano to entertain her family. She likes playing sports and games, too. She usually plays volleyball on Saturdays and she often goes for a walk on Sundays. She loves going shopping and she helps her mother with the cooking on Sundays. Laura does not like roller skating. She rarely goes roller skating in her free time.

Hướng dẫn dịch:

Laura thích nghe nhạc vào thời gian rảnh. Cô ấy luôn chơi violin vào cuối tuần. Đôi khi cô chơi piano để giải trí cho gia đình. Cô ấy cũng thích chơi thể thao và trò chơi. Cô ấy thường chơi bóng chuyền vào thứ bảy và cô ấy thường đi dạo vào chủ nhật. Cô ấy thích đi mua sắm và giúp mẹ nấu ăn vào các ngày chủ nhật. Laura không thích trượt patin. Cô ấy hiếm khi đi trượt patin vào thời gian rảnh.

1. What does Laura always do at the weekend?

2. What does she usually do on Saturdays?

3. When does she often go for a walk?

4. Who does she help with the cooking on Sundays?

Đáp án:

1. She always plays the violin at the weekend.

2. She usually plays volleyball on Saturdays.

3. She often goes for a walk on Sundays.

4. Her mother.

Hướng dẫn dịch:

1. Laura luôn làm gì vào cuối tuần?

- Cô ấy luôn chơi violin vào cuối tuần.

2. Cô ấy thường làm gì vào thứ bảy?

- Cô ấy thường chơi bóng chuyền vào thứ bảy.

3. Cô ấy thường đi dạo khi nào?

- Cô ấy thường đi dạo vào ngày chủ nhật.

4. Cô ấy giúp ai nấu ăn vào ngày chủ nhật?

- Mẹ cô ấy.

5 (trang 33 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write (Hãy viết)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 3 (trang 32, 33) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

Hi Hien

My name is Linh. I like listening to music in my free time. I usually do homework on Saturdays. I often going for a walk on Sundays. I sometimes help my mum with the housework in my free time. What about you?

What do you like doing in your free time?

Best wishes,

Linh

Hướng dẫn dịch:

Chào Hiền

Mình tên là Linh. Mình thích nghe nhạc vào thời gian rảnh. Mình thường làm bài tập về nhà vào thứ Bảy. Mình thường đi dạo vào ngày chủ nhật. Thỉnh thoảng mình giúp mẹ làm việc nhà vào thời gian rảnh. Còn bạn thì sao?

Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?

Lời chúc tốt nhất,

Linh

6 (trang 33 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 3 (trang 32, 33) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 5 sách Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 5: My future job

Review 1 & Extension activities

Unit 6: Our school rooms

Unit 7: Out favourite schol activities

Unit 8: In our classroom

1 553 21/07/2024