Tiếng Anh lớp 5 Review 1 & Extension activities - Global Success
Lời giải bài tập Review 1 & Extension activities sách Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Review 1 & Extension activities.
Giải Tiếng Anh lớp 5 Review 1 & Extension activities - Global Success
1 (trang 40 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle a, b or c (Nghe và khoanh tròn a, b hoặc c.)
Bài nghe:
1.
a. I have a dolphin.
b. It's a dolphin.
c. I can see a dolphin.
2.
a. Yes, I can.
b. Yes, I do.
c. Yes, I am.
3.
a. I'd like to write stories for children.
b. I'm a writer.
c. I'd like to be a writer.
4.
a. He's in the computer room.
b. He likes playing football.
c. He's active.
5.
a. I like watering flowers.
b. I'm watering flowers.
c. I like flowers.
Đáp án:
1. b |
2. b |
3. a |
4. c |
5. a |
Nội dung bài nghe:
1. What’s your favourite animal?
2. Do you live in this building?
3. What would you like to be in the future?
4. What’s your friend like?
5. What do you like doing in your free time?
Hướng dẫn dịch:
1. Con vật yêu thích của bạn là gì?
2. Bạn có sống trong tòa nhà này không?
3. Bạn muốn trở thành người như thế nào trong tương lai?
4. Bạn của bạn như thế nào?
5. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
2 (trang 40 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Ask and answer (Hỏi và trả lời)
Gợi ý:
1. What’s your address? – It’s 25 Queen Street.
2. What’s your brother like? – He’s hard-working.
3. What do you do at the weekend? – I water the flowers.
4. What’s your favourite colour? – It’s pink.
Hướng dẫn dịch:
1. Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 25 đường Queen.
2. Anh trai của bạn như thế nào? - Anh ấy chăm chỉ.
3. Cuối tuần bạn làm gì? - Tớ tưới hoa.
4. Màu sắc yêu thích của bạn là gì? - Nó là màu hồng.
3 (trang 41 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. e |
4. c |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể cho mình biết về bản thân bạn không?
- Mình là Andy. Mình học khối 5.
2. Bạn có sống ở tòa tháp này không?
- Không, mình không.
3. Tại sao bạn muốn trở thành phóng viên?
- Vì mình muốn báo cáo tin mới.
4. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
- Mình thích đi dạo.
5. Anh ấy có quốc tịch gì?
- Anh ấy là người Malaysia.
4 (trang 41 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
My name is Henry. I am Australian. I live in a small town in the south of Australia. My address is 72 Greenwood Street. I think my town is fantastic. It is always clean and beautiful. The people are friendly and helpful. I am a pupil in Grade 5 at Superstar Primary School. My favourite subject at school is science. I have quite good marks in science lessons. In my free time, I like surfing the Internet and planting flowers. I also enjoy going for a walk with my younger sister, Lily. My dream is to become a doctor in the future.
Hướng dẫn dịch:
Tớ tên là Henry. Tớ là người Úc. Tớ sống ở một thị trấn nhỏ ở phía nam nước Úc. Địa chỉ của tớ là 72 đường Greenwood. Tớ nghĩ thị trấn của mình thật tuyệt vời. Nó luôn sạch và đẹp. Mọi người rất thân thiện và hữu ích. Tớ là học sinh lớp 5 trường tiểu học Superstar. Môn học yêu thích của tớ ở trường là khoa học. Tớ có điểm khá tốt trong các bài học khoa học. Khi rảnh rỗi, tớ thích lướt Internet và trồng hoa. Tớ cũng thích đi dạo với em gái tớ, Lily. Ước mơ của tớ trong tương lai là trở thành bác sĩ.
Đáp án:
1. 5
2. Australian
3. 72
4. surfing the Internet
5. doctor
Hướng dẫn dịch:
Tên: Henry
Khối: 5
Quốc tịch: Úc
Địa chỉ: 72 đường Greenwood
Môn học yêu thích: khoa học
Hoạt động rảnh rỗi: lướt Internet, trồng hoa, đi dạo với Lily
Nghề nghiệp tương lai: bác sĩ
5 (trang 41 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s write (Hãy viết)
Gợi ý:
My name is Minh. My address is 15 Hoa Dao Street. I like reading books in my free time. My dream is to become a writer in the future.
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Minh. Địa chỉ của tớ là 15 đường Hoa Đào. Tớ thích đọc sách vào thời gian rảnh. Ước mơ của tớ trong tương lai là trở thành nhà văn.
Review 1 Extension activities trang 42, 43
1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Choose and write the correct words on the lines (Chọn và viết các từ đúng vào dòng)
1. I teach English. I have lots of pupils. Where do I work?
2. I help sick people. I work in a hospital. What am I?
3. I act and tell stories to lots of people. Where do I work?
4. I report news stories. I work in an office, but I travel a lot. What am I?
5. I put out fires. I work in a fire station. What is my job?
6. I plant beautiful flowers and trees. Where do I work?
Đáp án:
1. school |
2. doctor |
3. theatre |
4. reporter |
5. firefighter |
6. garden |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi dạy tiếng Anh. Tôi có rất nhiều học trò. Tôi làm việc ở đâu?
2. Tôi giúp đỡ người bệnh. Tôi làm việc trong bệnh viện. Tôi là ai?
3. Tôi diễn và kể chuyện cho nhiều người. Tôi làm việc ở đâu?
4. Tôi tường thuật những câu chuyện thời sự. Tôi làm việc ở văn phòng nhưng lại đi du lịch rất nhiều. Tôi là ai?
5. Tôi dập lửa. Tôi làm việc ở trạm cứu hỏa. Công việc của tôi là gì?
6. Tôi trồng hoa và cây đẹp. Tôi làm việc ở đâu?
2 (trang 43 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Complete the table about jobs (Hoàn thành bảng về công việc)
Đáp án:
1. theatre |
2. act |
3. firefighter |
4. fire station |
5. gardener |
6. plant trees |
7. office |
8. report the news |
9. doctor |
10. help sick people |
|
|
3 (trang 43 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Work in groups. Talk about what you want to be in the future. Say why (Làm việc nhóm. Nói về những gì bạn muốn trở thành trong tương lai. Hãy nói tại sao)
Gợi ý:
I want to be a doctor. I’d like to help sick people.
Hướng dẫn dịch:
Tôi muốn trở thành bác sĩ. Tôi muốn giúp đỡ những người bị bệnh.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 5 sách Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 7: Out favourite schol activities
Xem thêm các chương trình khác: