Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Our Tet Holiday - Global Success

Lời giải bài tập Unit 12: Our Tet Holiday sách Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Our Tet Holiday.

1 220 21/07/2024


Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Our Tet Holiday - Global Success

Unit 12 Lesson 1 trang 12, 13

1 (trang 12 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 1 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Nhìn ka! Những bông hoa đào thật đẹp! Tết đang đến.

- Tết là gì?

- Đó là lễ hội năm mới của bọn tớ.

b.

- Bạn sẽ mua một chậu hoa đào cho Tết phải không?

- Đúng thế. Nó sẽ mang lại may mắn cho gia đình tớ.

2 (trang 12 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 1 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a. Will you decorate the house for Tet? - Yes, I will.

b. Will you do the shopping? - Yes, I will.

c. Will you make chanh chung? - No, I won’t. I’ll make spring rolls.

d. Will you buy roses? - No, I won’t. I’ll buy a branch of peach blossoms.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn sẽ trang trí nhà đón Tết chứ? - Đúng thế.

b. Bạn sẽ đi mua sắm chứ? - Đúng thế.

c. Bạn có làm chanh chung không? - Không, tớ sẽ không. Tớ sẽ làm nem.

d. Bạn sẽ mua hoa hồng chứ? - Không, tớ sẽ không. Tớ sẽ mua một cành hoa đào.

3 (trang 12 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 1 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

Will you do the shopping? - Yes, I will.

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ đi mua sắm chứ? - Đúng thế.

4 (trang 13 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 1 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. a

2. b

Nội dung bài nghe:

1.

- Tet is coming soon.

- Yes, it is. I love it very much.

- Will you do the shopping for Tet?

- Yes, I will. I’ll do the shopping with my mom in the supermarket.

2.

- What’s your favourite holiday?

- It’s Tet.

- Will you buy a branch of peach blossoms for Tet?

- No, I won’t. I’ll stay at home and make spring rolls.

- I love spring rolls. It’s so delicious.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Tết sắp đến rồi.

- Ừ, đúng vậy. Mình rất yêu nó.

- Bạn có đi mua sắm Tết không?

- Có. Mình sẽ đi mua sắm với mẹ trong siêu thị.

2.

- Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?

- Đó là Tết.

- Tết bạn có mua một cành đào không?

- Không, mình sẽ không. Mình sẽ ở nhà và làm món nem.

- Mình thích nem. Nó thật ngon.

5 (trang 13 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 1 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. Will you decorate the house for Tet? - Yes, I will.

2. Will you make chanh chung? - No, I won’t. I’ll make spring rolls.

3. Tet is coming. Will you do the shopping for Tet? - Yes, I will.

4. I like roses. Will you buy roses for Tet? - No, I won’t. I’ll buy a branch of peach blossoms.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có trang trí nhà đón Tết không? - Đúng thế.

2. Bạn có làm chanh chung không? - Không, tớ sẽ không. Tớ sẽ làm nem.

3. Tết đang đến. Bạn sẽ đi mua sắm dịp Tết chứ? - Đúng thế.

4. Tôi thích hoa hồng. Bạn sẽ mua hoa hồng cho dịp Tết chứ? - Không, tớ sẽ không. Tớ sẽ mua một cành hoa đào.

6 (trang 13 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 1 (trang 12, 13) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Tết là khoảng thời gian vui vẻ cho mọi người.

Bạn sẽ đi mua sắm chứ?

Có. Có.

Chúng ta sẽ đi mua sắm dịp Tết.

Tết là khoảng thời gian vui vẻ cho mọi người.

Bạn sẽ làm nem chứ?

Có. Có.

Chúng ta sẽ làm món chả giò vào dịp Tết.

Unit 12 Lesson 2 trang 14, 15

1 (trang 14 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 2 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Bạn đang làm gì vậy Linh?

- Mình đang trang trí nhà cửa đón Tết.

b.

- Bạn sẽ đi đâu dịp Tết?

- Mình sẽ đến nhà ông bà ở quê.

2 (trang 14 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 2 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a. Where will you go for Tet? - I’ll go to my grandparents’ house.

b. Where will you go for Tet? - I’ll go to a fireworks show.

c. Where will you go for Tet? - I’ll go to a New Year party.

d. Where will you go for Tet? - I’ll go to a flower festival.

Hướng dẫn dịch:

a. Tết bạn sẽ đi đâu? - Mình sẽ về nhà ông bà.

b. Tết bạn sẽ đi đâu? - Mình sẽ đi xem bắn pháo hoa.

c. Tết bạn sẽ đi đâu? - Mình sẽ đi dự tiệc mừng năm mới.

d. Tết bạn sẽ đi đâu? - Mình sẽ đi dự lễ hội hoa.

3 (trang 14 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 2 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

- Will you decorate the house for Tet?

- Yes, I will.

- Where will you go for Tet?

- I’ll go to a fireworks show.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có trang trí nhà đón Tết không?

- Có.

- Tết bạn sẽ đi đâu?

- Mình sẽ đi xem bắn pháo hoa.

4 (trang 15 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 2 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

Nội dung bài nghe:

1.

- Where will you go at Tet?

- We’ll visit my grandparents in the countryside.

2.

- Tet’s coming. Where will you go?

- I’ll go to a flower festival in the city center.

3.

- Where will you go at Tet?

- I’ll go to a new year party with my parents.

4.

- It’s Tet soon. Where will you go?

- My parents and I will go to a fireworks show.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Tết bạn sẽ đi đâu?

- Chúng mình sẽ đi thăm ông bà mình ở quê.

2.

- Tết sắp đến rồi. Bạn sẽ đi đâu?

- Mình sẽ đi dự lễ hội hoa ở trung tâm thành phố.

3.

- Tết bạn sẽ đi đâu?

- Mình sẽ đi dự tiệc mừng năm mới với bố mẹ.

4.

- Sắp đến Tết rồi. Bạn sẽ đi đâu?

- Bố mẹ mình và mình sẽ đi xem bắn pháo hoa.

5 (trang 15 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 2 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1.

A: Do you like Tet?

B: Yes. I love it. I'll wear new clothes and eat delicious food.

A: Where will you go?

B: I'll go to my grandparents’ house in the countryside.

2.

A: When is Tet?

B: It's next month, in January.

A: Will you go to a flower festival?

B: No, I won’t.

A: Where will you go?

B: I’ll go to a fireworks show.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn có thích Tết không?

B: Có. Mình thích nó. Mình sẽ mặc quần áo mới và ăn những món ăn ngon.

A: Bạn sẽ đi đâu?

B: Mình sẽ về nhà ông bà ở nông thôn.

2.

A: Khi nào là Tết?

B: Đó là vào tháng tới, vào tháng Giêng.

A: Bạn sẽ đi dự lễ hội hoa chứ?

B: Không, mình sẽ không.

A: Bạn sẽ đi đâu?

B: Mình sẽ đi xem trình diễn pháo hoa.

6 (trang 15 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 2 (trang 14, 15) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Unit 12 Lesson 3 trang 16, 17

1 (trang 16 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 3 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

2 (trang 16 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and underline one more stressed word. Then repeat. (Hãy nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó lặp lại.)

Bài nghe:

1. He'll watch a fireworks show.

2. She'll buy flowers for Tet.

3. We'll eat spring rolls at Tet.

4. They'll have a big party.

Đáp án:

1. show

2. flowers

3. spring

4. party

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy sẽ xem trình diễn pháo hoa.

2. Cô ấy sẽ mua hoa Tết.

3. Tết chúng ta sẽ ăn nem.

4. Họ sẽ có một bữa tiệc lớn.

3 (trang 16 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 3 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Tết sắp đến rồi.

Mình sẽ dọn dẹp nhà cửa.

Mẹ sẽ mua hoa hồng.

Bố sẽ trồng cây.

Tết sắp đến rồi.

Chúng ta sẽ đi mua sắm.

Chúng ta sẽ xem pháo hoa.

Chúng ta sẽ tổ chức tiệc tùng.

4 (trang 17 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 3 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Chào Tom,

Bạn có khỏe không? Ở Việt Nam, Tết đang đến. Đó là một lễ hội lớn ở nước tôi. Tất cả chúng tôi đều rất vui mừng!

Chúng tôi sẽ có rất nhiều việc phải làm. Bố tôi sẽ mua một cành hoa đào. Mẹ tôi sẽ làm bánh chưng. Chị tôi sẽ làm món chả giò.

Tôi sẽ trang trí nhà bằng những bức tranh và hoa đẹp. Vào dịp Tết, chúng tôi sẽ đi xem bắn pháo hoa. Và chúng ta sẽ đi thăm ông bà ở nông thôn. Chúng tôi sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời.

Tạm biệt!

Minh

1. For Tet, Minh's father will buy …

2. Minh's mother will …

3. … will make spring rolls.

4. Minh will … with beautiful pictures and flowers.

5. Minh will visit … in the countryside.

Đáp án:

1. a branch of peach blossoms

2. make banh chung

3. Minh’s sister

4. decorate the house

5. his grandparents

Hướng dẫn dịch:

1. Tết bố Minh sẽ mua một cành hoa đào.

2. Mẹ của Minh sẽ làm bánh chưng.

3. Chị của Minh sẽ làm món nem.

4. Minh sẽ trang trí nhà bằng những bức tranh và hoa thật đẹp.

5. Minh sẽ đi thăm ông bà ở quê.

5 (trang 17 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look and write. Write about your Tet holiday (about 40 words) (Nhìn và viết. Viết về ngày Tết của bạn (khoảng 40 từ))

Gợi ý:

Tet is coming soon. For Tet, my parents will buy a branch of peach blossoms. I’ll decorate yhe house. My sister will make spring rolls. At Tet, we’ll go to a fireworks show.

Hướng dẫn dịch:

Tết sắp đến rồi. Tết bố mẹ tôi sẽ mua một cành đào về. Tôi sẽ trang trí ngôi nhà. Chị tôi sẽ làm món nem. Vào dịp Tết, chúng tôi sẽ đi xem bắn pháo hoa.

6 (trang 17 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Project (Dự án)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12 Lesson 3 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 5 sách Global Success hay, chi tiết khác:

Unit 13: Our special days

Unit 14: Staying healthy

Unit 15: Staying healthy

Review 3 & Extension activities

Unit 16: Seasons and the weather

1 220 21/07/2024