SBT Tiếng Anh 7 trang 38 Unit 6: Vocabulary: Survival verbs – Friend plus Chân trời sáng tạo
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 38 Unit 6: Vocabulary: Survival verbs sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Friend plus.
SBT Tiếng Anh 7 trang 38 Unit 6: Vocabulary: Survival verbs – Friend plus Chân trời sáng tạo
1 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Match 1-8 to a-h (Nối 1-8 với a-h)
Đáp án:
1. b |
2. g |
3. a |
4. f |
5. c |
6. h |
7. d |
8. e |
Hướng dẫn dịch:
1. Xây dựng một nơi trú ẩn.
2. Trèo cây.
3. Giữ mát khi trời rất nóng.
4. Chạy khỏi con hổ!
5. Thắp lửa vào ban đêm.
6. Hái trái cây, nhưng phải rất cẩn thận!
7. Tìm nước uống.
8. Tránh tất cả các loại cây nguy hiểm.
2 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the dialogues with the words (Hoàn thành các cuộc đối thoại với các từ)
1. “I can hear something in the trees. What is it?” – “Be quiet for a moment. Don't … a noise. Let's listen.”
2. “Our tent is broken! What can we do?” – “Don't worry. We can … a shelter and sleep in it tonight.”
3. “I can't walk in this hot sun!” – “I think we need to … at night when it's dark and a lot cooler.”
4. “How can we find the next village?” – “Let's try to … the river. There are often villages next to water.”
5. “Help! There's a snake!” – “Don't run away. … where you are. That's the best thing to do.”
6. “Which direction is east?” – “I think we need to … the sun in the sky. It always comes up in the east.”
Đáp án:
1. make |
2. build |
3. move |
4. follow |
5. Stay |
6. use |
Hướng dẫn dịch:
1. “Tôi có thể nghe thấy gì đó trên cây. Nó là gì?" - “Hãy im lặng một chút. Đừng ồn ào. Hãy lắng nghe."
2. “Lều của chúng tôi bị hỏng! Chúng ta có thể làm gì?" - "Đừng lo. Chúng ta có thể xây một nơi trú ẩn và ngủ trong đó đêm nay ”.
3. "Tôi không thể đi bộ trong cái nắng nóng thế này!" - "Tôi nghĩ chúng ta cần phải di chuyển vào ban đêm khi trời tối và mát mẻ hơn nhiều."
4. "Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy ngôi làng tiếp theo?" - “Chúng ta hãy thử đi theo dòng sông. Thường có làng bên cạnh nước ”.
5. “Giúp với! Có một con rắn!” - “ Đừng chạy trốn. Ở yên chỗ của bạn. Đó là điều tốt nhất nên làm ”.
6. "Hướng đông là hướng nào?" - “Tôi nghĩ chúng ta cần sử dụng mặt trời trên bầu trời. Nó luôn luôn xuất hiện ở phía đông.”
3 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the text using the past simple
form of the correct verbs in exercises 1 and 2. Use the irregular verbs list on page 70 to help you. (Hoàn thành bài viết bằng cách sử dụng quá khứ đơn của các động từ đúng trong bài tập 1 và 2. Sử dụng danh sách các động từ bất quy tắc ở trang 70 để giúp bạn.)
Đáp án:
1. avoided |
2. found |
3. climbed |
4. followed |
5. kept (stayed) |
6. moved |
Hướng dẫn dịch:
Trong chương trình cuối cùng của bộ phim truyền hình thú vị này, đội xanh là đội vô địch! Đội này thực sự hiểu cách sống sót trong khu rừng nhiệt đới.
Đội xanh là những người giỏi nhất trong việc tìm kiếm đồ ăn và thức uống. Họ chỉ hái trái cây an toàn để ăn và họ tránh tất cả các loại cây nguy hiểm. Họ không bao giờ khát vì họ tìm thấy nước uống trong lá cây.
Họ cũng nhanh chóng trốn thoát khỏi khu rừng. Dave, người lớn tuổi nhất trong đội, trèo lên một cái cây rất cao và anh ta nhìn thấy một con sông. Nhóm nghiên cứu đi theo con sông và họ tìm thấy một ngôi làng - họ vẫn mát mẻ khi đi bộ đường dài vì họ chỉ di chuyển vào ban đêm.
Rất tốt cho đội xanh! Chúng ta không thể chờ đợi bộ truyện mới vào năm sau!
4 (trang 38 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Write ideas for these survival situations. Use some of the vocabulary from this page (Viết ý tưởng cho những tình huống sống còn này. Sử dụng một số từ vựng từ trang này)
1. You see an animal in the jungle. You don't know if it's dangerous.
2. You're in the desert and it's cold at night.
3. You're lost in the jungle and you see a plane in the sky. You want the plane to rescue you.
4. You're in a big forest. You fell down and now you can't walk. Your friend goes for help. You're alone.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nhìn thấy một con vật trong rừng rậm. Bạn không biết nó có nguy hiểm không.
2. Bạn đang ở trong sa mạc và trời lạnh vào ban đêm.
3. Bạn đang lạc trong rừng rậm và bạn nhìn thấy một chiếc máy bay trên bầu trời. Bạn muốn máy bay giải cứu bạn.
4. Bạn đang ở trong một khu rừng lớn. Bạn đã ngã xuống và bây giờ bạn không thể đi lại. Bạn của bạn đi tìm sự giúp đỡ. Bạn chỉ có một mình.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Language focus: will and won’t in the first conditional (trang 39)
Vocabulary and Listening (trang 40)
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Chân trời sáng tạo