SBT Tiếng Anh 7 trang 13 Unit 1 Writing - Friend plus Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 13 Unit 1 Writingsách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Friend plus.

1 1,938 24/10/2022
Tải về


SBT Tiếng Anh 7 trang 13 Unit 1 Writing - Chân trời sáng tạo

Language point: Linkers

1 (trang 13 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Choose the correct words (Chọn các từ đúng)

SBT Tiếng Anh 7 trang 13 Unit 1 Writing - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

1. too

2. and

3. also

4. too

5. also

6. and

Hướng dẫn dịch:

1. Fatma thích vẽ. Cô ấy cũng thích đi mua sắm.

2. Tôi là một fan lớn của Katy Perry và tôi thích Taylor Swift.

3. Chúng tôi thích đi khiêu vũ. Chúng tôi cũng thích vẽ hình ảnh.

4. Jamal đá bóng giỏi. Anh ấy cũng giỏi bóng rổ phải không?

5. Đây là một bộ phim thú vị. Nó cũng rất thú vị.

6. Họ sáng tạo và họ thực sự thích làm video nhạc pop.

2 (trang 13 SBR Tiếng Anh 7 Friend plus): Order the words to complete the sentences (Thứ tự các từ để hoàn thành câu)

1. the / I / play / and / piano / . / pictures / I / paint

2. like / They / cakes / baking / too / ./ stories / write / They /.

3. online / Kate / videos / gees/ ./ makes / She / also

4. interested / and / He's / sport / . / likes / in / football / he /

5, goes / My sister/ basketball / horse-riding / . / too /plays /She / .

6. collect / my friends / things / I /. / meet / also /. /town/ in / I

Đáp án:

1. I paint pictures and I play the piano.

2. They like baking cakes. They write stories, too.

3. Kate goes online. She also makes videos.

4. He's interested in sport and he likes football.

5. My sister goes horse-riding. She plays basketball, too.

6. I collect things. I also meet my friends in town.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi vẽ tranh và tôi chơi piano.

2. Họ thích nướng bánh. Họ cũng viết truyện.

3. Kate lên mạng. Cô ấy cũng làm video.

4. Anh ấy quan tâm đến thể thao và anh ấy thích bóng đá.

5. Em gái tôi đi cưỡi ngựa. Cô ấy cũng chơi bóng rổ.

6. Tôi thu thập các thứ. Tôi cũng gặp bạn bè của tôi trong thị trấn.

TASK

3 (trang 13 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Read the notes and complete the profile from the “Find a Penfriend” website. You need to change the verbs and use some prepositions (Đọc ghi chú và hoàn thành hồ sơ từ trang web “Tìm bạn qua thư”. Bạn cần thay đổi các động từ và sử dụng một số giới từ)

 SBT Tiếng Anh 7 trang 13 Unit 1 Writing - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. 'm a student from Turkey

2. English

3. want to practise my English

4. live in a village near the city of Izmir

5. is in the centre of Izmir

6. spend a lot of time on the school bus

7. I spend most of my time in my room

8. ‘ve got two younger brothers

9. I've got an older sister, too

10. is a teacher

11. works in a shop

12. 'm mad about sport

13. love playing football

14. also enjoy playing a musical instrument

Hướng dẫn dịch:

Murat Yilmoz

Xin chào! Tên tôi là Murat Yilmaz và tôi là học sinh đến từ Thổ Nhĩ Kỳ. Tôi quan tâm đến một cuộc trao đổi ngôn ngữ tiếng Anh vì tôi muốn thực hành tiếng Anh của mình.

Nơi tôi sống và cách tôi sử dụng thời gian của mình

Tôi và gia đình sống ở một ngôi làng gần thành phố Izmir. Trường của tôi ở trung tâm Izmir và tôi dành nhiều thời gian trên xe buýt của trường. Vào buổi tối, tôi dành phần lớn thời gian trong phòng để làm bài tập về nhà hoặc lên mạng.

Gia đình tôi

Tôi đã có hai em trai và tôi cũng có một chị gái. Bố tôi là giáo viên và mẹ tôi thỉnh thoảng làm việc ở một cửa hàng không xa nhà chúng tôi.

Sở thích

Tôi rất thích thể thao. Tôi thích chơi bóng đá và tôi cũng thích chơi một loại nhạc cụ. Tôi khá giỏi guitar!

Vui lòng gửi email cho tôi. Tôi không thể chờ đợi để nghe từ bạn.

4 (trang 13 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Your school finds a penfriend for you.

Write a profile. Use the table and text in exercise 3 to help you. (Trường học của bạn tìm một người bạn cho bạn. Viết hồ sơ. Sử dụng bảng và văn bản trong bài tập 3 để giúp bạn.)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Vocabulary: Where we spend time (trang 8)

Language focus: Present simple (affirmative and negative) (trang 9)

Vocabulary and Listening: Free time activities (trang 10)

Language focus: Present simple (questions) (trang 11)

Reading (trang 12)

1 1,938 24/10/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: