SBT Tiếng Anh 7 trang 4 Starter unit Vocabulary: Family - Friend plus Chân trời sáng tạo
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 4 Starter unit Vocabulary: Familysách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Friend plus.
SBT Tiếng Anh 7 trang 4 Starter unit Vocabulary: Family - Chân trời sáng tạo
1 (trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus):Find twelve more words. Then write pairs of words (Tìm thêm mười hai từ. Sau đó viết các cặp từ)
Đáp án:
- sister, brother
- grandfather, grandmother
- niece, nephew
- daughter, son
- aunt, uncle
- wife, husband
Hướng dẫn dịch:
- anh em trai - chị em gái
- ông - bà
- cháu trai - cháu gái
- con gái - con trai
- dì - chú
- vợ - chồng
2 (trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Look at the family tree. Complete the text with the words (Nhìn vào cây phả hệ gia đình. Hoàn thành văn bản với các từ)
Đáp án:
1. dad |
2. twin |
3. brother |
4. uncles |
5. aunt |
6. wife |
7. daughter |
8. son |
9.cousins |
10.grandmother |
11.husband |
12.grandfather |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào! Tôi là Ben. Tôi mười ba, tôi đến từ Edinburgh ở Scotland và đây là cây gia đình của tôi. Mary là mẹ tôi, Paul là bố tôi, Lucy là chị gái sinh đôi của tôi và Dan là anh trai tôi. Bill và Sam là hai người chú của tôi. Chúng rất vui nhộn! Jane là dì của tôi - cô ấy là vợ của Sam. Họ có hai con: một con gái tên Kate và một con trai tên Tom. Kate và Tom là anh em họ của tôi.
Bà tôi là Betty và chồng bà là John - ông ấy là ông nội của tôi. Tất cả gia đình tôi sống gần tôi ở Edinburgh.
3 (trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Look back at the family tree in exercise 2. Correct the sentences with the words (Nhìn lại cây gia phả ở bài tập 2. Sửa các câu với các từ.)
Đáp án:
1. granddaughter |
2. niece |
3. cousin |
4. child |
5. nephew |
6. grandson |
Hướng dẫn dịch:
1. Lucy là cháu gái của Bettty.
2. Kate là cháu gái của Mary.
3. Kate là chị họ của Lucy.
4. Kate là con của mẹ của Jane.
5. Dan là cháu trai của Sam.
6. Tom là cháu trai của bố của John.
4 (trang 4 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Write sentences about the people in your family (Viết câu về những người trong gia đình bạn)
Gợi ý:
My uncle’s name is Anton. His partner is from Germany. Her name is Katja.
Hướng dẫn dịch:
Tên của chú tôi là Anton. Đối tác của anh ấy đến từ Đức. Tên cô ấy là Katja.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Language focus: be – Possessive adjectives - Articles (trang 5)
Starter unit Language focus: have got – there’s there are (trang 7)
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Chân trời sáng tạo