SBT Tiếng Anh 7 trang 50 Unit 8 Vocabulary: Music and instruments – Friend plus Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 50 Unit 8 Vocabulary: Music and instruments sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Friend plus.

1 529 24/10/2022
Tải về


SBT Tiếng Anh 7 trang 50 Unit 8 Vocabulary: Music and instruments – Friend plus Chân trời sáng tạo

1 (trang 50 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Match 1-6 with a-f (Nối 1-6 với a-f)

SBT Tiếng Anh 7 trang 50 Unit 8 Vocabulary: Music and instruments – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. b

2. e

3. d

4. f

5. a

6. c

Hướng dẫn dịch:

1. kinh tế

2. tuyệt vời

3. nhanh

4. thuận tiện

5. rộng rãi

6. tự lái xe

2 (trang 50 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Choose the correct words. (Chọn từ đúng)

1. People always dream of / on / in flying.

2. They want to fly as / like / to a bird.

3. Flying helps you stay on / at / in the air.

4. Nowadays, some flying objects can also run at / in / on water and land.

5. They can travel quickly among / between / during rush hours.

6. These objects can even move without / among/ about drivers or pilots.

Đáp án:

1. of

2. like

3. in

4. on

5. during

6. without

Hướng dẫn dịch:

1. Con người luôn mơ ước được bay.

2. Họ muốn bay như một con chim.

3. Bay giúp bạn ở trên không.

4. Ngày nay, một số vật thể bay cũng có thể chạy trên mặt nước và trên cạn.

5. Họ có thể di chuyển nhanh chóng trong giờ cao điểm.

6. Những vật thể này thậm chí có thể di chuyển mà không cần người lái hoặc phi công.

3 (trang 50 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the sentences with the words (Hoàn thành các câu với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 50 Unit 8 Vocabulary: Music and instruments – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. run

2. lift

3. travel

4. move

5. avoid

6. drive

Hướng dẫn dịch:

1. Những chiếc ô tô bay đó tiết kiệm tiền vì chúng chạy bằng năng lượng mặt trời.

2. Một gói phản lực có thể nâng bạn lên khỏi mặt đất.

3. Mô tô bay giúp cảnh sát đi nhanh hơn và tránh tắc đường.

4. Bạn có thể thấy những chiếc xe buýt di chuyển trên bộ và dưới nước trên sông Sài Gòn.

5. Họ hy vọng rằng xe buýt đường hầm có thể tránh được tắc đường.

6. Những người không thể lái xe có thể chọn mua xe ô tô tự lái.

4 (trang 50 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the text with the words (Hoàn thành văn bản với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 50 Unit 8 Vocabulary: Music and instruments – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

People in Slovakia were surprised to see a flying car in the sky on Monday 28 June, 2021. (1) a press release on Wednesday, it flew for 35 minutes and completed a test flight (2) two cities, from Nitra to Bratislava. The aircraft (3) into a car in less (4) three minutes and continued to run on the streets of Bratislava after it landed successfully. They equip the flying car, the AirCar Prototype 1, with a 160 horsepower BMW (5). A fixed propeller helps it lift up and fly. The maximum (6) of the AirCar Prototype 1 is 190 kilometres per hour (118 miles per hour). After the successful test flight, they hope to sell the first AirCar Prototype 1 at the beginning of 2022.

Đáp án:

1. In

2. between

3. turned

4. than

5. engine

6. speed

Hướng dẫn dịch:

Người dân ở Slovakia đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy một chiếc ô tô bay trên bầu trời vào thứ Hai ngày 28 tháng 6 năm 2021. Trong một thông cáo báo chí hôm thứ Tư, nó đã bay trong 35 phút và hoàn thành chuyến bay thử nghiệm giữa hai thành phố, từ Nitra đến Bratislava. Máy bay biến thành ô tô trong vòng chưa đầy ba phút và tiếp tục chạy trên đường phố Bratislava sau khi hạ cánh thành công. Họ trang bị cho chiếc ô tô bay, AirCar Prototype 1, với động cơ BMW 160 mã lực. Một cánh quạt cố định giúp nó nâng lên và bay. Tốc độ tối đa của AirCar Prototype 1 là 190 km một giờ (118 dặm một giờ). Sau chuyến bay thử nghiệm thành công, họ hy vọng sẽ bán được chiếc AirCar Prototype 1 đầu tiên vào đầu năm 2022.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Language focus: Connecting ideas (trang 51)

Vocabulary and Listening (trang 52)

Language focus: Infinitives with “to” or without “to” (trang 53)

Reading (trang 54)

Writing (trang 55)

1 529 24/10/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: