SBT Tiếng Anh 7 trang 44 Unit 7 Vocabulary: Music and instruments – Friend plus Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 44 Unit 7 Vocabulary: Music and instruments sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Friend plus.

1 869 24/10/2022
Tải về


SBT Tiếng Anh 7 trang 44 Unit 7 Vocabulary: Music and instruments – Friend plus Chân trời sáng tạo

 1 (trang 44 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Which word is the odd one out? (Từ nào khác loại?)

SBT Tiếng Anh 7 trang 44 Unit 6 Vocabulary: Music and instruments – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. concert

2. traditional

3. fan

4. catchy

5. classical

6. DJ

 2 (trang 44 SBT Tiếng Anh 7 friend plus) Complete the words (Hoàn thành các từ)

1. When Liam plays the d… he makes a lot of noise! He hits them very hard.

2. We like t… music from our country. It isn't very modern, but it's got a good rhythm.

3. She wants to be a p… singer like Mỹ Tâm.

4. My brother plays the g… in a band.

5. Her favourite music is by Run-DMC, a r… group.

6. S… is Brazilian music. You can dance to it.

7. He's practising hard for his p… exam.

8. This song was a big h… for the band last year.

9. Aband played s…, and spectators danced wildly.

10. We love loud music like heavy metal and r…

11. Paul Simon writes the l… for most of his songs.

12. Grace likes her guitar with six strings, but she wants a b… guitar too.

Đáp án:

1. drums

2. traditional

3. pop

4. guitar

5. rock

6. Samba

7. piano

8. hit

9. salsa

10. rock

11. lyrics

12. bass

Hướng dẫn dịch:

1. Khi Liam chơi trống, anh ấy đã tạo ra rất nhiều tiếng ồn! Anh ấy đánh chúng rất mạnh.

2. Chúng tôi thích âm nhạc truyền thống của đất nước chúng tôi. Nó không hiện đại lắm, nhưng có nhịp điệu tốt.

3. Cô ấy muốn trở thành một ca sĩ nhạc pop như Mỹ Tâm.

4. Anh trai tôi chơi guitar trong một ban nhạc.

5. Bản nhạc yêu thích của cô ấy là của Run-DMC, một nhóm nhạc rock.

6. Samba là âm nhạc của Brazil. Bạn có thể nhảy theo nó.

7. Anh ấy đang luyện tập chăm chỉ cho kỳ thi piano của mình.

8. Bài hát này là một hit lớn của ban nhạc vào năm ngoái.

9. Aband chơi salsa, và khán giả nhảy múa cuồng nhiệt.

10. Chúng tôi yêu âm nhạc lớn như heavy metal và rock.

11. Paul Simon viết lời cho hầu hết các bài hát của anh ấy.

12. Grace thích cây đàn có sáu dây, nhưng cô ấy cũng muốn có một cây guitar bass.

 3 (trang 44 SBT Tiếng Anh 7 friend plus) Complete the text with the words (Hoàn thành văn bản với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 44 Unit 6 Vocabulary: Music and instruments – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

SBT Tiếng Anh 7 trang 44 Unit 6 Vocabulary: Music and instruments – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. band

2. rock

3. heavy

4. fan

5. hip-hop

6. violin

7. concerts

8. classical

9. vocals

10. lyrics

Hướng dẫn dịch:

Bạn thích thể loại nhạc gì?

Alisha: Tôi thích tất cả các thể loại nhạc pop và ban nhạc yêu thích của tôi là Maroon 5. Tôi thích xem các video âm nhạc của họ. Tôi thực sự thích những bài hát hấp dẫn với nhịp điệu tốt - không có gì quá nặng nề hay ồn ào! Anh trai tôi thích hard rock và heavy metal, nhưng nó không hẳn là sở thích của tôi!

Lottie: Tôi rất thích Kpop và tôi thường hát nó trong phòng ngủ của mình! Tôi cũng chơi piano và violin và thỉnh thoảng tôi tham gia các buổi hòa nhạc ở trường, vì vậy tôi cần nghe nhạc cổ điển như Mozart hoặc Beethoven.

Adam: Tôi yêu thích dòng nhạc dân gian hiện đại, nhưng người hát cần phải có chất giọng tốt - giọng hát rất quan trọng đối với tôi. Tôi cũng quan tâm đến từ ngữ của bài hát, vì vậy tôi thường đọc lời bài hát.

 4 (trang 44 SBT Tiếng Anh 7 friend plus) Write about your favourite music. Use some of the words in the box and in exercise 3 to help you (Viết về âm nhạc yêu thích của bạn. Sử dụng một số từ trong khung và trong bài tập 3 để giúp bạn)

SBT Tiếng Anh 7 trang 44 Unit 6 Vocabulary: Music and instruments – Friend plus Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Chân trời sáng tạo hay khác:

Language focus: be going to - will (trang 45)

Vocabulary and Listening (trang 46)

Language focus: be going to (questions) - Present continuous for future arrangements (trang 47)

Reading (trang 48)

Writing (trang 49)

1 869 24/10/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: