SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing - Global Success Kết nối tri thức

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 23 Unit 3 Writing sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Global success.

1 4,064 08/10/2022
Tải về


SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing - Kết nối tri thức

1 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7): Make sentences using the words and phrases below to help you. Remember to change the forms of some words. (Đặt câu bằng cách sử dụng các từ và cụm từ bên dưới để giúp bạn. Hãy nhớ thay đổi hình thức của một số từ.)

1. Minh / find / volunteer activities / interesting / can meet / new people.

2. We / join / community activities / help / needy / last summer.

3. We / learn / teamwork skills/ when / join / some / clean-up activity / last summer.

4. If you / love / nature / can / join / our Green Neighbourhood project.

5. I / join / recycling project / because / want / help / protect the environment.

6. You / need / patient and caring / when / take care / pets.

Đáp án:

1. Minh finds volunteer activities interesting because he can meet new people.

2. We joined community activities to help the needy last summer.

3. We learnt teamwork skills when we joined some clean-up activities last summer.

4. If you love nature, you can join our Green Neighbourhood project.

5. I will join the recycling project because I want to help protect the environment. /

I join the recycling project because I want to help protect the environment.

6. You need to be patient and caring when you take care of pets.

Hướng dẫn dịch:

1. Minh thấy các hoạt động tình nguyện thật thú vị vì được gặp gỡ nhiều người mới.

2. Chúng tôi đã tham gia các hoạt động cộng đồng để giúp đỡ những người khó khăn vào mùa hè năm ngoái.

3. Chúng tôi đã học được kỹ năng làm việc nhóm khi tham gia một số hoạt động dọn dẹp vào mùa hè năm ngoái.

4. Nếu bạn yêu thích thiên nhiên, bạn có thể tham gia dự án Khu phố xanh của chúng tôi.

5. Tôi sẽ tham gia dự án tái chế vì tôi muốn góp phần bảo vệ môi trường. /

Tôi tham gia dự án tái chế vì tôi muốn góp phần bảo vệ môi trường.

6. Bạn cần kiên nhẫn và quan tâm khi chăm sóc thú cưng.

2 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7): Rewrite the following sentences so that their meaning stays the same. Use the given words. (Viết lại các câu sau để ý nghĩa của chúng được giữ nguyên. Sử dụng các từ đã cho.)

1. My school may hold some volunteer activities. I am thinking about joining the animal care project. (IF)

2. Raising funds for poor children is one thing you may do. (MIGHT)

3. She doesn't join any volunteer activities. She says she is busy. (BECAUSE)

4. My parents often go to villages to do charity work. I go with them. (AND)

5. There are more and more volunteer organisations in the country. (INCREASING)

Đáp án:

1. I will join the animal care project if my school holds some volunteer activities.

2. You might raise funds for poor children.

3. She doesn't join any volunteer activities because (she says) she is busy.

4. My parents often go to villages to do charity work, and I go with them

5. The number of volunteer organisations in the country is increasing.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ tham gia dự án chăm sóc động vật nếu trường tôi tổ chức một số hoạt động tình nguyện.

2. Bạn có thể gây quỹ cho trẻ em nghèo.

3. Cô ấy không tham gia bất kỳ hoạt động tình nguyện nào vì (cô ấy nói) cô ấy bận.

4. Bố mẹ tôi thường đến làng để làm từ thiện, và tôi đi cùng họ

5. Số lượng các tổ chức tình nguyện trong nước ngày càng tăng.

3 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7)Write a letter to your friend to tell him or her about the volunteer activities you did last year and how you felt about them (Viết một lá thư cho bạn bè của bạn để kể cho họ nghe về những hoạt động tình nguyện bạn đã làm trong năm ngoái và cảm nhận của bạn về chúng)

Gợi ý:

Dear Tom,

How are you doing? Did you do anything interesting last summer? I joined a school club and did some volunteer activities. I and my friends collected books for the community library so that local children would get more books to read. We also tutored primary students. By doing that, we were happy to help children have a better life.

Write to me soon and tell me about your summer activities.

Best,

Mai

Hướng dẫn dịch:

Tom thân mến,

Bạn khỏe không? Bạn đã làm gì thú vị vào mùa hè năm ngoái? Tôi tham gia một câu lạc bộ của trường và thực hiện một số hoạt động tình nguyện. Tôi và bạn bè đã quyên góp sách cho thư viện cộng đồng để trẻ em địa phương có nhiều sách hơn để đọc. Chúng tôi cũng dạy kèm học sinh tiểu học. Làm được điều đó, chúng tôi rất vui vì đã giúp các em có cuộc sống tốt đẹp hơn.

Viết thư cho tôi sớm và kể cho tôi nghe về các hoạt động mùa hè của bạn nhé.

Tốt nhất,

Mai

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay khác:

A. Pronunciation (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Circle the word with the underlined... 2. Look at the verbs in past form with -ed in...

B. Vocabulary & Grammar (trang 16 - 18 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. What activities are they doing?... 2. Match the verbs in A with the words...

C. Speaking (trang 19 - 20 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Work in pairs. Compliment your partner... 2. Work in pairs. Read the fact sheets about...

D. Reading (trang 20 - 22 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Choose the correct word (A, B, or C) to... 2. Read the text and do the exercises...

1 4,064 08/10/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: