SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Global Success Kết nối tri thức
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 7 Global success.
SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức
1 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7): Write a word or phrase from the box under each picture (Viết một từ hoặc cụm từ trong ô dưới mỗi bức tranh.)
Đáp án:
1. snack (bim bim)
2. house cleaning (dọn nhà)
3. rubbish (rác)
4. fresh vegetables (rau sạch)
5. outdoor activity (hoạt động ngoài trời)
6. fast food (đồ ăn nhanh)
2 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7): Add three more words or phrases to each group (Thêm ba từ hoặc cụm từ khác vào mỗi nhóm)
Gợi ý:
1. Fruit and vegetables |
pumpkin, carrot, tomato, cauliflower, cucumber ... |
2. Healthy activities |
brushing your teeth, sleeping 7 - 8 hours a day, eating healthy food, doing sport … |
3. Unhealthy activities |
eating a lot of salty snacks, going to bed late, eating a lot of fast food, drinking soft drinks every day … |
4. Health problems |
flu, acne, chapped lips, sunburn, headaches … |
Hướng dẫn dịch:
1. Trái cây và rau quả |
bí đỏ, cà rốt, cà chua, súp lơ, dưa chuột ... |
2. Hoạt động lành mạnh |
đánh răng, ngủ 7 - 8 tiếng một ngày, ăn uống lành mạnh, tập thể dục thể thao … |
3. Hoạt động không lành mạnh |
ăn nhiều đồ mặn, đi ngủ muộn, ăn nhiều đồ ăn nhanh, uống nước ngọt hàng ngày … |
4. Vấn đề sức khỏe |
cảm cúm, mụn trứng cá, nứt nẻ môi, cháy nắng, nhức đầu |
3 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences with the words and phrases below (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bên dưới)
Đáp án:
1. fit |
2. tofu |
3. weight |
4. bins |
5. harms |
6. chapped lips |
Hướng dẫn dịch:
1. Làm việc nhà là một loại bài tập. Nó giúp bạn giữ được thân hình cân đối.
2. Một số thực phẩm chính của người ăn chay là đậu phụ và rau.
3. Các hoạt động thể chất như chạy giúp bạn giảm cân.
4. Nên có nhiều thùng ở những nơi công cộng.
5. Đọc sách trong ánh sáng mờ có hại cho mắt của bạn.
6. Thời tiết lạnh khiến da môi nứt nẻ.
4 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7): Write a correct word or phrase that describes each group of words (Viết một từ hoặc cụm từ đúng mô tả mỗi nhóm từ)
Đáp án:
1. fast food |
2. cycling |
3. soft drinks |
4. acne |
5. house cleaning |
Hướng dẫn dịch:
1. gà rán và khoai tây chiên, chuỗi nhà hàng, bình dân = thức ăn nhanh
2. xe đạp, mũ bảo hiểm, giày dép, con đường = đi xe đạp
3. đồ uống ngọt có nhiều gas = nước ngọt
4. nổi mụn đen và trắng trên cơ thể của bạn, đặc biệt là trên mặt của bạn = mụn trứng cá
5. chổi quét bụi, chổi, nước, nước lau sàn = dọn dẹp nhà cửa
5 (trang 11 SBT Tiếng Anh 7): Rearrange the words and phrases to make simple sentences (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành các câu đơn)
1. a lot of / We / to prevent / garlic / eat / the flu /
2. do not / have much stress / in the countryside / People /
3. your / eyedrops / tired eyes / You / for / can use /
4. my country / Green tea / in / a popular drink / is /
5. keep you / and active / Physical activities / strong / help /
Đáp án:
1. We eat a lot of garlic to prevent the flu.
2. People in the countryside do not have much stress.
3. You can use eyedrops for your tired eyes.
4. Green tea is a popular drink in my country.
5. Physical activities help keep you strong and active.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta ăn nhiều tỏi để ngăn ngừa cảm cúm.
2. Người dân quê không có nhiều căng thẳng.
3. Bạn có thể sử dụng thuốc nhỏ mắt cho đôi mắt mệt mỏi của mình.
4. Trà xanh là thức uống phổ biến ở nước tôi.
5. Các hoạt động thể chất giúp bạn mạnh mẽ và năng động.
6 (trang 12 SBT Tiếng Anh 7): Read and decide if the underlined parts are the subject (S), verb (V), object (O), or adverb (ADV) of the sentences (Đọc và quyết định xem các phần được gạch chân là chủ ngữ (S), động từ (V), tân ngữ (O), hay trạng từ (ADV) của câu)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy rửa mặt hai lần một ngày.
2. Chế độ ăn của người châu Á chứa nhiều rau.
3. Em gái tôi sử dụng rất nhiều suncream vào mùa hè.
4. Anh ấy thích đạp xe trong công viên.
5. Mẹ tôi nấu thức ăn với rất ít dầu ăn.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay khác:
A. Pronunciation (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Circle the word with the underlined part...2. Say the sentences aloud, paying attention...
C. Speaking (trang 12 - 13 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Work in pairs. Discuss the tips below... 2. Discuss and give reason(s) why you agree...
D. Reading (trang 13 - 14 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Read the health tips and complete...2. Choose the correct answer A, B or C to...
E. Writing (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 7): 1. Write complete sentences from... 2. Write a reason for each tip...
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Toán 7 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Toán 7 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Lịch sử 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch Sử 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Lịch sử 7 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 7 (ngắn nhất) – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 7 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Ngữ văn lớp 7 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa Lí 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Địa lí 7 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết GDCD 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục công dân 7 – Kết nối tri thức
- Giải vth Giáo dục công dân 7 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Công nghệ 7 – KNTT
- Giải sgk Tin học 7 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 7 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 7 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Tin học 7 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất 7 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Âm nhạc 7 – Kết nối tri thức