SBT Tiếng Anh 10 trang 62 Unit 7G Speaking - Friends Global Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 62 Unit 7G Speaking sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 10 Friends Global.

1 391 31/10/2023


SBT Tiếng Anh 10 trang 62 Unit 7G Speaking - Friends Global Chân trời sáng tạo

1 (trang 62 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the tourist attractions with “a, e, i, o, u” (Hoàn thành các điểm du lịch với “a, e, i, o, u”)

SBT Tiếng Anh 10 trang 62 Unit 7 Speaking | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. monument

2. safari park

3. carnival

4. square

5. restaurant

6. shopping district

7. opera house

Hướng dẫn dịch:

1. tượng đài

2. công viên safari

3. lễ hội hóa trang

4. hình vuông

5. nhà hàng

6. khu mua sắm

7. nhà hát opera

2 (trang 62 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Put the phrases into the correct groups (Đặt các cụm từ vào đúng nhóm)

SBT Tiếng Anh 10 trang 62 Unit 7 Speaking | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

Making suggestions:

1. Do you fancy ...?

2. We could always ...

3. Let’s ...

Accepting a suggestion:

4. Let’s do that.

5. That’s a really good plan

6. What a good idea.

Decling a suggestion:

7. I don’t think that’s a great idea.

8. I’d rather not.

9. I’m not sure about that.

10. I’m not very keen on that idea.

Expressing a preference:

11. Either suggestion is fine by me.

12. I don’t mind.

13. They’re both good ideas.

Hướng dẫn dịch:

Gợi ý làm:

1. Bạn có ưa thích ...?

2. Chúng tôi luôn có thể ...

3. Hãy ...

Chấp nhận một đề xuất:

4. Hãy làm điều đó.

5. Đó là một kế hoạch thực sự tốt

6. Thật là một ý kiến hay.

Từ chối một đề xuất:

7. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời.

8. Tôi không muốn.

9. Tôi không chắc về điều đó.

10. Tôi không hứng thú lắm với ý tưởng đó.

Thể hiện một sở thích:

11. Một trong hai đề xuất là tốt bởi tôi.

12. Tôi không phiền.

13. Cả hai đều là những ý tưởng hay.

3 (trang 62 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the sentences with the words below (Hoàn thành các câu với các từ bên dưới)

SBT Tiếng Anh 10 trang 62 Unit 7 Speaking | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

1. The nicest restaurant is in the … centre.

2. What … the hotel near the station?

3. There's a … little hotel in the Old Town.

4. It's near the cathedral, which is also … a visit.

5. Sorry, did you … 'Indian restaurant'?

6. Could you … that, please?

7. The cathedral near the … is very historic and atmospheric.

8. We can … or we can take the tram.

9. We could always … a travel card.

Đáp án:

1. town

2. about

3. nice

4. worth

5. say

6. repeat

7. park

8. walk

9. buy

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà hàng đẹp nhất ở trung tâm thị trấn.

2. Khách sạn gần ga thì sao?

3. Có một khách sạn nhỏ xinh ở Phố Cổ.

4. Nó gần nhà thờ, cũng là nơi đáng để ghé thăm.

5. Xin lỗi, bạn có nói 'nhà hàng Ấn Độ' không?

6. Bạn có thể lặp lại điều đó được không?

7. Nhà thờ gần công viên rất lịch sử và khí quyển.

8. Chúng ta có thể đi bộ hoặc chúng ta có thể đi xe điện.

9. Chúng tôi luôn có thể mua một thẻ du lịch.

4 (trang 62 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Listen to two people discussing a trip to a city. Choose the correct answers. (Nghe hai người thảo luận về chuyến đi đến một thành phố. Chọn những đáp án đúng.)

CD2_06

1. They choose the more expensive / cheaper hotel.

2. There are a number of restaurants that serve local / foreign food.

3. They decide to buy / not to buy a travel card.

Đáp án:

1. more expensive

2. local

3. to buy

Nội dung bài nghe:

T: Where shall we stay, then?

S: Nothing too expensive.

T: Pardon?

S: I’d prefer to stay somewhere cheap.

T: Well, there’s a nice little hotel in the Old Town. It’s quite cheap; about £60 a night. If that’s too expensive, there’s a cheaper hotel near the station.

S: Either suggestion is fine by me.

T: OK. Let’s stay at the hotel in the Old Town, then.

S: Fine. Where should we eat, do you think?

T: There are some good restaurants in the main square.

S: What kind of food do they serve?

T: Most of the restaurants here serve local food. But there’s an Indian restaurant, too.

S: Sorry, did you say ‘Indian restaurant’?

T: Yes, that’s right.

S: Oh, I’m not very keen on Indian food. Let’s eat local food.

T: OK.

S: I’d like to do some sightseeing. What do you fancy?

T: The fountain in the Old Town is very beautiful. It’s near the cathedral, which is also worth a visit.

S: That sounds like a great idea. What’s the best way to travel around?

T: Well, if we stay in the Old Town then we can walk everywhere. But perhaps we should go to other parts of the city.

S: We could always buy a travel card.

T: That’s a really good plan. I’d prefer to travel by bus or tram than to walk.

S: I agree.

Hướng dẫn dịch:

T: Vậy thì chúng ta sẽ ở đâu?

S: Không có gì quá đắt.

T: Xin lỗi?

S: Tôi muốn ở một nơi nào đó giá rẻ.

T: À, có một khách sạn nhỏ xinh đẹp ở Phố Cổ. Nó khá rẻ; khoảng £ 60 một đêm. Nếu cái đó quá đắt, có một khách sạn rẻ hơn gần nhà ga.

S: Tôi đề nghị nào cũng được.

T: Được rồi. Vậy thì hãy ở khách sạn ở Phố Cổ.

S: Tốt thôi. Bạn nghĩ chúng ta nên ăn ở đâu?

T: Có một số nhà hàng tốt ở quảng trường chính.

S: Họ phục vụ những món ăn gì?

T: Hầu hết các nhà hàng ở đây đều phục vụ đồ ăn địa phương. Nhưng cũng có một nhà hàng Ấn Độ.

S: Xin lỗi, bạn đã nói "nhà hàng Ấn Độ"?

T: Vâng, đúng vậy.

S: Ồ, tôi không thích đồ ăn Ấn Độ lắm. Hãy ăn thức ăn địa phương.

T: Được rồi.

S: Tôi muốn tham quan. Bạn thích gì?

T: Đài phun nước ở Phố Cổ rất đẹp. Nó gần nhà thờ, cũng là nơi đáng để ghé thăm.

S: Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời. Cách tốt nhất để đi du lịch là gì?

T: Chà, nếu chúng ta ở Old Town thì chúng ta có thể đi bộ khắp nơi. Nhưng có lẽ chúng ta nên đến những nơi khác của thành phố.

S: Chúng tôi luôn có thể mua thẻ du lịch.

T: Đó là một kế hoạch thực sự tốt. Tôi thích đi bằng xe buýt hoặc xe điện hơn là đi bộ.

S: Tôi đồng ý.

5 (trang 62 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Read the Speaking Strategy and the task below. Then make notes on each of the four points. (Đọc Chiến lược nói và nhiệm vụ bên dưới. Sau đó ghi chú vào từng điểm trong số bốn điểm.)

1. Are there any good places to stay? How much do they cost? Where are they?

2. What interesting buildings or monuments are there to see?

3. What's the best way to get around?

4. Are there any good places to eat? Type of food? Where?

First recommendation: …

Second recommendation: …

Hướng dẫn dịch:

1. Có chỗ nào tốt để ở không? Những thứ này có giá bao nhiêu? Họ ở đâu?

2. Có những tòa nhà hoặc di tích thú vị nào để xem?

3. Cách tốt nhất để đi lại là gì?

4. Có địa điểm ăn uống nào ngon không? Loại thức ăn? Ở đâu?

Khuyến nghị đầu tiên:…

Khuyến nghị thứ hai:…

(Học sinh tự thực hành)

6 (trang 62 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Now do the task from exercise 5 using your notes (Bây giờ làm nhiệm vụ từ bài tập 5 bằng cách sử dụng ghi chú của bạn)

You are planning a trip with a friend to a famous town in your country. Discuss the trip with your friend and agree on:

• places to stay.

• ways to travel around.

• interesting buildings, monuments, etc.

• good restaurants.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến du lịch với một người bạn đến một thị trấn nổi tiếng ở đất nước của bạn. Thảo luận về chuyến đi với bạn bè của bạn và đồng ý về:

• nơi lưu trú.

• cách đi du lịch xung quanh.

• các tòa nhà thú vị, tượng đài, v.v.

• nhà hàng ngon.

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Friends Global sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

7A. Vocabulary (trang 56)

7B. Grammar (trang 57)

7C. Listening (trang 58)

7D. Grammar (trang 59)

7E. Word Skills (trang 60)

7F. Reading (trang 61)

7H. Writing (trang 63)

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Friends Global sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Unit 4: Our planet

Unit 5: Ambition

Unit 6: Money

Unit 8: Science

Cumulative Review

1 391 31/10/2023


Xem thêm các chương trình khác: