SBT Tiếng Anh 10 trang 28 Unit 3E Word Skills - Friends Global Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 28 Unit 3E Word Skills sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 10 Friends Global.

1 983 30/10/2023


SBT Tiếng Anh 10 trang 28 Unit 3E Word Skills - Friends Global Chân trời sáng tạo

1 (trang 28 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Write the opposite of the adjectives by adding a negative prefix: dis-, il-, in-, un- (Viết ngược lại các tính từ bằng cách thêm tiền tố phủ định: dis-, il-, in-, un-)

SBT Tiếng Anh 10 trang 28 Unit 3 Word Skills | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. dissatisfied

2. untidy

3. incorrect

4. illegible

5. invisible

6. unkind

7. unbelievable

8. impolite

2 (trang 28 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the text about illegal downloads. Use the adjectives in brackets with or without a negative prefix (Hoàn thành văn bản về tải xuống bất hợp pháp. Sử dụng các tính từ trong ngoặc có hoặc không có tiền tố phủ định)

In the USA, around 200 million (1. legal) music downloads take place every year. In the UK, the figure is about 100 million - the second highest in the world. The music industry complains that these downloads are (2. fair) to artists because they stop them earning money from their work. It is (3. possible) to know exactly how much money artists and record companies are losing. However, one thing is (4. certain): overall, the industry is earning a lot less than it earned a few years ago.

Record companies pay for adverts telling people that downloading music without paying is as (5. acceptable) and (6. honest) as stealing from a shop. But the adverts are (7. likely) to work because people see the music industry as rich and powerful compared to them. Most do not see sharing music online as (8. responsible).

In fact, the number of illegal downloads is now going down, but that's not because of the warnings. For people who are (9. patient) to hear the latest tracks, streaming services like Spotify now offer a simple and (10. safe) way to enjoy them without the need for downloads at all.

Đáp án:

1. illegal

2. unfair

3. impossible

4. certain

5. unacceptable

6. dishonest

7. unlikely

8. irresponsible

9. impatient

10. safe

Hướng dẫn dịch:

Tại Hoa Kỳ, khoảng 200 triệu lượt tải nhạc bất hợp pháp diễn ra hàng năm. Ở Anh, con số này là khoảng 100 triệu - cao thứ hai trên thế giới. Ngành công nghiệp âm nhạc phàn nàn rằng những lượt tải xuống này là không công bằng đối với các nghệ sĩ vì chúng ngăn cản họ kiếm tiền từ công việc của họ. Không thể biết chính xác các nghệ sĩ và công ty thu âm đang lỗ bao nhiêu tiền. Tuy nhiên, có một điều chắc chắn rằng: nhìn chung, ngành công nghiệp này đang kiếm được ít hơn rất nhiều so với thu nhập cách đây vài năm.

Các công ty thu âm trả tiền cho những quảng cáo nói với mọi người rằng tải nhạc mà không trả tiền là không thể chấp nhận được và không trung thực như ăn cắp từ một cửa hàng. Nhưng những lời quảng cáo không chắc có hiệu quả vì mọi người thấy ngành công nghiệp âm nhạc là phong phú và mạnh mẽ so với họ. Hầu hết không xem việc chia sẻ nhạc trực tuyến là vô trách nhiệm.

Trên thực tế, số lượng tải xuống bất hợp pháp hiện đang giảm xuống, nhưng đó không phải là do các cảnh báo. Đối với những người thiếu kiên nhẫn muốn nghe các bản nhạc mới nhất, các dịch vụ phát trực tuyến như Spotify hiện cung cấp một cách đơn giản và an toàn để thưởng thức chúng mà không cần tải xuống.

3 (trang 28 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the sentences with the adjectives below, with or without a negative prefix (Hoàn thành các câu với các tính từ bên dưới, có hoặc không có tiền tố phủ định)

SBT Tiếng Anh 10 trang 28 Unit 3 Word Skills | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

1. Police are investigating an … file-sharing site in the Philippines.

2. It was very … of him to arrive an hour late for dinner.

3. I get very … if I have to wait more than a few minutes for a download.

4. You don't have to pay before the excursion; it's … to pay at the end.

5. You mustn't climb on that wall; it's …

6. You can believe everything she tells you; she's always completely …

Đáp án:

1. illegal

2. impolite

3. impatient

4. possible

5. unsafe

6. honest

Hướng dẫn dịch:

1. Cảnh sát đang điều tra một trang web chia sẻ tập tin bất hợp pháp ở Philippines.

2. Anh ấy đến muộn một tiếng để ăn tối là điều rất bất lịch sự.

3. Tôi rất mất kiên nhẫn nếu phải đợi hơn vài phút để tải xuống.

4. Bạn không phải trả tiền trước chuyến tham quan; nó có thể thanh toán khi kết thúc.

5. Bạn không được trèo lên bức tường đó; nó không an toàn.

6. Bạn có thể tin tất cả những gì cô ấy nói với bạn; cô ấy luôn hoàn toàn trung thực.

4 (trang 28 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Study the dictionary entries. Then aswer the questions below (Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây)

1. What is a synonym for “caring”?

2. What is a synonym for “considerate”?

3. Do both adjectives have antonyms beginning with a negative prefix?

4. Which dictionary entry has information about which preposition you use with the adjective?

Hướng dẫn dịch:

1. Từ đồng nghĩa với "quan tâm" là gì?

2. Từ đồng nghĩa với "ân cần" là gì?

3. Có phải cả hai tính từ đều có từ trái nghĩa bắt đầu bằng tiền tố phủ định không?

4. Mục từ điển nào có thông tin về giới từ bạn sử dụng với tính từ?

Đáp án:

1. kind

2. thoughtful

3. yes

4. considerate

5 (trang 28 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Read the Vocab boost! box. Use a dictionary to find one synonym and one antonym of each adjective (Đọc phần Vocab boost! Sử dụng từ điển để tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa của mỗi tính từ)

SBT Tiếng Anh 10 trang 28 Unit 3 Word Skills | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Gợi ý:

1. enjoyable, unpleasant

2. lucky, unfortunate

3. polite, discourteous

4. almost certain, improbable

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Friends Global sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

3A. Vocabulary (trang 24)

3B. Grammar (trang 25)

3C. Listening (trang 26)

3D. Grammar (trang 27)

3F. Reading (trang 29)

3G. Speaking (trang 30)

3H. Writing (trang 31)

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Friends Global sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Unit 4: Our planet

Unit 5: Ambition

Unit 6: Money

Unit 7: Tourism

Unit 8: Science

1 983 30/10/2023


Xem thêm các chương trình khác: