Sách bài tập KHTN 8 Bài 41 (Kết nối tri thức): Môi trường và các nhân tố sinh thái

Với giải sách bài tập Khoa học tự nhiên 8 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái sách Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT KHTN 8 Bài 41.

1 600 13/10/2023


Giải SBT KHTN 8 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Bài 41.1 trang 100 Sách bài tập KHTN 8: Môi trường sống bao gồm các yếu tố

A. tác động riêng rẽ đến sinh vật (có lợi hoặc có hại cho sinh vật).

B. bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.

C. cần thiết, không thể thiếu cho sự tồn tại của sinh vật.

D. không sống bao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Môi trường sống bao gồm các yếu tốbao quanh sinh vật, có quan hệ mật thiết với nhau; có ảnh hưởng đến sự tồn tại, phát triển của sinh vật.

Bài 41.2 trang 100 Sách bài tập KHTN 8: Hãy cho biết các nhân tố sinh thái ở Cột A và Cột B trong bảng dưới đây thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào? Hãy lấy thêm ví dụ các nhân tố sinh thái ở hai cột.

Hãy cho biết các nhân tố sinh thái ở Cột A và Cột B trong bảng dưới đây thuộc

Lời giải:

Cột A – Nhân tố sinh thái vô sinh. VD: ánh sáng, độ ẩm,nồng độ O2, gió,…

Cột B – Nhân tố sinh thái hữu sinh. VD: con người, châu chấu, cây lúa, vi khuẩn,...

Bài 41.3 trang 100 Sách bài tập KHTN 8: Quan sát Hình 41.1 sau đây, hãy nêu tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của một số nhân tố sinh thái đến đời sống của một loài động vật. Tại sao cần tìm hiểu về tác động trực tiếp và gián tiếp của các nhân tố sinh thái?

Quan sát Hình 41.1 sau đây, hãy nêu tác động trực tiếp và tác động gián tiếp

Hình 41.1.Sơ đồ tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của nhân tố sinh thái

Lời giải:

- Tác động trực tiếp và tác động gián tiếp của một số nhân tố sinh thái đến đời sống của một loài động vật:

+ Tác động trực tiếp: Ánh sáng, nhiệt độ tác động trực tiếp đến sự sinh trưởng, phát triển và các hoạt động sống khác của sinh vật.

+ Tác dụng gián tiếp:Ánh sáng →Nhiệt độ tăng, độ ẩm giảm → Sinh vật;Nhiệt độ → Độ ẩm giảm → Sinh vật;…

- Tác động của các nhân tố sinh thái là rất phức tạp (có cả tác dụng trực tiếp và tác dụng gián tiếp qua lại lẫn nhau). Vì vậy, cần tìm hiểu về tác động của các nhân tổ sinh thái trong các mối quan hệ này, con người mới có thể có những biên pháp phù hợp trong việc chăm sóc sức khoẻ, sản xuất nông nghiệp,…

Bài 41.4 trang 101 Sách bài tập KHTN 8: Quan sát Hình 41.2 dưới đây, hãy nêu một vài ví dụ về các yếu tố cần thiết (sinh vật không thể tồn tại nếu thiếu các yếu tố này) và các yếu tố tác động đối với một loài vật nuôi hoặc một loài cây trồng (các yếu tố này có thể không cần thiết, nhưng có thể có lợi hoặc gây bất lợi).

Quan sát Hình 41.2 dưới đây hãy nêu một vài ví dụ về các yếu tố cần thiết

Hình 41.2. Các yếu tố trong môi trường

Lời giải:

Ví dụ đối với cây trồng:

- Yếu tố cần thiết:O2, CO2, H2O, khoáng, ánh sáng,...

- Yếu tố tác động: gió, nhiệt độ, độ ẩm, cây sống bên cạnh, sâu bọ,… Những yếu tố tác động có thể có lợi hoặc gây bất lợi đối với cây trồng trong từng trường hợp cụ thể. Nếu các yếu tố này nằm trong một giới hạn xác định sẽ giúp đem lại lợi ích cho sự sinh trưởng và phát triển nhưng nếu quá cao hoặc quá thấp sẽ cản trở và gây hại cho cây trồng đó.

Bài 41.5 trang 101 Sách bài tập KHTN 8: Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3. Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó.

STT

Loài A

Loài B

1

Giới hạn sinh thái

Độ ẩm: 35–80%

?

2

Điểm gây chết dưới

?

Nhiệt độ: 0°C

3

Điểm gây chết trên

?

Nhiệt độ: 38°C

4

Khoảng chống chịu

?

Nhiệt độ:0 –15; 25–38°C

5

Khoảng thuận lợi

Độ ẩm: 50 –65%

?

Lời giải:

- Hoàn thành bảng:

STT

Loài A

Loài B

1

Giới hạn sinh thái

Độ ẩm: 35–80%

Nhiệt độ:0 – 38°C

2

Điểm gây chết dưới

Độ ẩm: 35%

Nhiệt độ: 0°C

3

Điểm gây chết trên

Độ ẩm: 80%

Nhiệt độ: 38°C

4

Khoảng chống chịu

Độ ẩm:

35 – 50%, 65 – 80%

Nhiệt độ:

0 –15°C; 25–38°C

5

Khoảng thuận lợi

Độ ẩm: 50 –65%

Nhiệt độ:15 – 25°C

- Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của các loài sinh vật đó:

Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3 Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái

Giới hạn sinh thái về độ ẩm của loài A

Xác định các thông tin còn thiếu trong Bảng 41.3 Từ đó vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái

Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài B

Xem thêm các bài giải sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 42: Quần thể sinh vật

Bài 43: Quần xã sinh vật

Bài 44: Hệ sinh thái

Bài 45: Sinh quyển

Bài 46: Cân bằng tự nhiên

1 600 13/10/2023


Xem thêm các chương trình khác: