Chương IV Thông tư 28/2016/TT-BYT: Khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp
Số hiệu: | 28/2016/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 30/06/2016 | Ngày hiệu lực: | 15/08/2016 |
Ngày công báo: | 04/09/2016 | Số công báo: | Từ số 905 đến số 906 |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương, Thể thao, Y tế | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thông tư 28/2016/TT-BYT hướng dẫn về hồ sơ, nội dung khám sức khỏe trước khi bố trí làm việc, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp cho người lao động, khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp, điều tra bệnh nghề nghiệp và chế độ báo cáo.
1. Khám sức khỏe trước khi bố trí làm việc
2. Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp
3. Khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp
4. Điều tra bệnh nghề nghiệp
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
1. Người sử dụng lao động chuẩn bị hồ sơ khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp bao gồm:
a) Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Hồ sơ bệnh nghề nghiệp.
2. Trường hợp người lao động đã thôi việc, nghỉ việc, nghỉ chế độ thì người lao động tự chuẩn bị hồ sơ bệnh nghề nghiệp.
1. Quy trình khám định kỳ cho người mắc bệnh nghề nghiệp:
a) Trước khi khám định kỳ cho người mắc bệnh nghề nghiệp, người sử dụng lao động hoặc người lao động phải gửi cho cơ sở khám bệnh nghề nghiệp các giấy tờ theo quy định tại Điều 12 Thông tư này;
b) Sau khi nhận đủ hồ sơ, cơ sở khám bệnh nghề nghiệp thông báo thời gian, địa điểm và các nội dung khác liên quan đến khám định kỳ cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp tới người sử dụng lao động hoặc người lao động;
c) Cơ sở khám bệnh nghề nghiệp tổ chức khám cho người lao động mắc bệnh nghề nghiệp;
d) Kết thúc đợt khám, cơ sở khám bệnh nghề nghiệp có trách nhiệm ghi đầy đủ kết quả khám định kỳ người mắc bệnh nghề nghiệp trong hồ sơ bệnh nghề nghiệp; tổng hợp kết quả khám định kỳ bệnh nghề nghiệp theo mẫu quy định tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư này và trả kết quả cho người sử dụng lao động trong thời gian 20 ngày làm việc.
2. Nội dung khám định kỳ bệnh nghề nghiệp:
a) Thực hiện theo quy định tại điểm a, b, d Khoản 2 Điều 9 và hướng dẫn tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Việc bổ sung nội dung khám lâm sàng và cận lâm sàng cho từng bệnh nghề nghiệp dựa vào tiến triển, biến chứng của bệnh theo chỉ định của bác sỹ.
PROVISION OF PERIODIC EXAMINATION FOR WORKERS HAVING OCCUPATIONAL DISEASES
Article 11. Subjects and time of periodic examinations
1. Workers diagnosed with occupational diseases.
2. Times of periodic examinations are specified in Appendix 6 enclosed herewith.
Article 12. Periodic examination documents
1. The employer shall prepare the following documents:
a) A letter of introduction according to the template in Appendix 1 enclosed herewith;
b) The occupational disease dossier.
2. A worker who has resigned or retired shall prepare the occupational disease dossier himself/herself.
Article 13. Procedures and contents of periodic examination
1. Procedures:
a) Before carrying out a periodic examination, the employer or worker shall send the documents specified in Article 12 of this Circular to the examining facility;
b) After adequate documents are received, the examining facility shall inform the employer or worker of the time, location and contents of the examination;
c) The examining facility shall examine workers having occupational diseases;
d) At the end of the examination, the examining facility shall write the result in each occupational disease dossier, aggregate the results of periodic examination according to the template in Appendix 11 enclosed herewith, and send the results to the workers within 20 working days.
2. Periodic examination contents:
a) Follow instructions in Point a, b and d Clause 2 Article 9 of this Circular and Appendix 6 enclosed herewith;
b) Addition of clinical examination and subclinical examination shall depend on the development of the disease and prescriptions of the physician.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực