Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 6 (Global success): Our school facilities

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 6: Our school facilities bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 4.

1 712 25/07/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 6 (Global success): Our school facilities

1. Hỏi – đáp về vị trí của trường học của ai đó

Câu hỏi:

Where’s your school? (Trường học của bạn ở đâu vậy?)

Câu trả lời:

It’s in the …. (Nó ở …..)

Ví dụ:

Where’s your school? (Trường học của bạn ở đâu vậy?)

It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

*Lưu ý: Có thể thay “your” trong câu hỏi bằng các tính từ sở hữu khác (his, her, their) hoặc sở hữu cách như Hoa’s, Hung’s…

Ví dụ:

Where’s Nam’s school? (Trường học của Nam ở đâu vậy?)

It’s in the center of the city. (Nó ở trung tâm thành phố.)

2. Hỏi - đáp về số lượng của các loại cơ sở vật chất trong trường học

“How many” được dùng để hỏi về số số lượng của những danh từ đếm được. Sau “How many” luôn luôndanh từ số nhiều.

Câu hỏi:

How many + danh từ số nhiều + are there at your school? (Có bao nhiêu …. ở trường của bạn?)

Câu trả lời:

- There is + (a/an) + danh từ số ít.

- There are + (some/many/số đếm…) + danh từ số nhiều.

Ví dụ:

- How many classrooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng học ở trong trường của bạn?)

There are 20 classrooms. (Có 20 phòng học.)

- How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy vi tính ở trong trường của bạn?)

There is only one. (Chỉ có một thôi.)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (Global Success): Our school facilities

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

city (n)

/ˈsɪti/

thành phố

mountains (n)

/ˈmaʊntənz/

vùng núi

town (n)

/taʊn/

thị trấn

village (n)

/ˈvɪlɪdʒ/

ngôi làng

computer room
(n. phr.)

/kəmˈpjuːtə ruːm/

phòng máy tính

garden (n)

/ˈɡɑːdn/

vườn

playground (n)

/ˈpleɪɡraʊnd/

sân chơi

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (Global success): Our school facilities

Exercise 1. Look, read and match

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 (Global success): Our school facilities có lời giải (ảnh 1)

Exercise 2. Read and complete the sentence.

1. How many chairs……………………………….……?

……………………………….twenty chairs.

2. How many desks…………………………………….?

……………………………….a desk.

3. How many bags…………………………….………..?

……………………………….five bags

4. How many computer rooms ……………………..?

……………………………….one computer room.

5. How many classrooms …………………………….?

……………………………….thirty classrooms.

6. How many art rooms……………………………….?

……………………………….one art room.

7. How many music rooms ………………………….?

………………………………. one music room.

8. How many playgrounds…………………………..?

………………………………. three playgrounds.

9. How many books ………………………………….?

……………………………….ten books

10. How many students ………………………….….?

………………………………. fifty students.

11. How many gardens ……………………………..….?

………………………………. one garden

12. How many pens …………………………………....?

………………………………. four pens in the pencil case.

13. How many teachers ……………………………….?

………………………………. forty teachers.

Exercise 3. Make questions for these answer

1) There is a computer room at my school.

…………………………………………………………………………………

2) There are two playgrounds at my school.

…………………………………………………………………………………

3) My school is in the town.

…………………………………………………………………………………

4) There is a garden at my school.

…………………………………………………………………………………

5) There are four buildings at my school.

…………………………………………………………………………………

6) There are five books in the bag.

…………………………………………………………………………………

7) There is a library at ma school.

…………………………………………………………………………………

8) There are thirty- five classrooms at my school.

…………………………………………………………………………………

9) There is a music room at my school.

…………………………………………………………………………………

10) There are 2 desks in my classroom.

…………………………………………………………………………………

11) There are forty chairs in my classroom.

…………………………………………………………………………………

12) There is a picture on the wall.

…………………………………………………………………………………

13) There are thirty- seven teachers in my school.

…………………………………………………………………………………

1 712 25/07/2024