Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 11 (Global success): My home

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 11: My home bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 4.

1 481 25/07/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 11 (Global success): My home

1. Hỏi – đáp về việc ai đó sống ở đâu

Câu hỏi:

Where do you live? (Bạn sống ở đâu vậy?)

Câu trả lời:

I live …. (Tôi sống ở ….)

Ví dụ:

Where do you live? (Bạn sống ở đâu vậy?)

I live at 63 Cau Giay street. (Tôi sống ở số 63, đường Cầu Giấy.)

Lưu ý:

+ at: dùng cho địa chỉ cụ thể có số nhà

+ in: dùng cho tên đường, phố

2. Hỏi – đáp về đặc điểm của sự vật

Câu hỏi:

What’s the … like? (… như thế nào?)

Câu trả lời:

It’s …. (Nó ….)

Ví dụ:

What’s the street like? (Con phố như thế nào vậy?)

It’s busy. (Nó rất đông đúc.)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global Success): My home

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

road (n)

/rəʊd/

con đường, đường phố

street (n)

/striːt/

phố, đường phố

big (adj)

/bɪɡ/

to, lớn (kích thước)

busy (adj)

/ˈbɪzi/

bận rộn, nhộn nhịp

live (v)

/lɪv/

sống

noisy (adj)

/ˈnɔɪzi/

ồn ào, om sòm, huyên náo

quiet (adj)

/ˈkwaɪət/

yên tĩnh, tĩnh mịch

at, in

(+ name of the street / road) (pre)

/ət/, /ɪn/

ở, tại

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home

Exercise 1. Circle the odd one out.

0.a. city

b. village

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải (ảnh 1)

d. town

1.a. road

b. quiet

c. noisy

d. busy

2.a. big

b. small

c. crowded

d. house

3.a. district

b. town

c. street

d. village

4.a. on

b. in

c. at

d. hotel

Exercise 2. Fill in the blank with the correct answer.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải (ảnh 1)

Exercise 3. Leave a letter to make the correct word.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải (ảnh 1)

Exercise 4. Fill in the blank with the correct letter.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 (Global success): My home có lời giải (ảnh 1)

1 481 25/07/2024