Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 10 (Global success): Our summer holiday

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 10: Our summer holiday bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 4.

1 604 25/07/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 10 (Global success): Our summer holiday

1. Hỏi – đáp về việc ai đó đã ở đâu trong quá khứ

a. Câu hỏi:

Were you …. last weekend? (Bạn đã ở …. cuối tuần trước có phải không?)

Câu trả lời:

Yes, I was. (Đúng vậy.)

No, I wasn’t. (Không, không phải.)

Ví dụ:

Were you at the beach last weekend? (Bạn đã ở biển cuối tuần trước có phải không?)

Yes, I was. (Đúng vậy.)

b. Câu hỏi:

Where were you last summer? (Mùa hè trước bạn đã ở đâu?)

Câu trả lời:

I was in + địa điểm. (Mình đã ở …)

2. Mở rộng

a. Cách dùng động từ to be ở thì quá khứ đơn:

- Động từ to be ở thì quá khứ đơn có 2 dạng: was và were

- Cách dùng cụ thể như sau:

You, we, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + were

I, she, he, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + was

Vậy nên đối với các cấu trúc trên, khi có sự thay đổi về chủ ngữ thì động từ to be cũng phải có sự thay đổi tương ứng.

Ví dụ:

- Was she at the campsite last weekend? (Cô ấy đã ở khu cắm trại cuối tuần trước phải không?)

Yes, she was. (Đúng vậy.)

- Where you and your friends last summer? (Bạn và bạn bè đã ở đâu vào mùa hè trước?)

We were in Bangkok. (Chúng mình ở Băng Cốc.)

b. Cách dùng at, in, on như những giới từ chỉ nơi chốn

at + những địa điểm cụ thể: at the beach, at the campsite…

in + thành phố, đất nước: in BangKok, in Tokyo…

on + bề mặt sự vật, số tầng, tên đường…: on the wall, on the second floor, on Cau Giay street…

Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 (Global Success): Our summer holidays

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

beach (n)

/biːtʃ/

bãi biển

campsite (n)

/ˈkæmpsaɪt/

địa điểm cắm trại

countryside (n)

/ˈkʌntrisaɪd/

nông thôn, vùng quê

Bangkok (n)

/bæŋˈkɒk/

Băng Cốc (thủ đô của nước
Thái Lan)

Sydney (n)

/ˈsɪdni/

Xít-ni (thành phố của nước
Ô-xtơ-rây-li-a)

Tokyo (n)

/ˈtəʊkiəʊ/

Tô-ki-ô (thủ đô của nước Nhật)

last (adj)

/lɑːst/

trước, lần trước

yesterday (adv)

/ˈjestədeɪ/

ngày hôm qua

at, on, in (+ place) (pre)

/ət/, /ɒn/, /ɪn/ (+/pleɪs/)

ở (+ địa điểm)

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 (Global success): Our summer holiday

Exercise 1. Complete the sentence.

1. I was …………..the campsite last weekend.

2. ……………… you in Sydney last summer? Yes, I was.

3. I was …………… the beach last summer.

4. I was …………………. the mountains last weekend

5. Where …………………you last summer?

6. I was …………………. the countryside last weekend.

7. My birthday is ……………… July.

8. I have English ………………. Mondays.

9. Was you ……………… the zoo last weekend?

10. ……………………... was you last weekend? I was in the countryside.

11. Our sports day is ………………… October.

12. I ……………… in Tokyo last summer.

13. I was …………….. my aunt’s house yesterday.

Exercise 2. Make questions for the answers:

1. I was in London last summer.

…………………………………………………………………………………..

2. Yes, I was in the countryside last weekend.

…………………………………………………………………………………..

3. No, I wasn’t in at the zoo last weekend, I was at the campsite.

…………………………………………………………………………………..

4. Yes, it is. Our sports day is in May.

…………………………………………………………………………………..

5. Our sports day is in September.

…………………………………………………………………………………..

6. We play football and swim in our sports day.

…………………………………………………………………………………..

7. My favourite sport is badminton.

…………………………………………………………………………………..

8. My favourite subjects are English and art.

…………………………………………………………………………………..

9. I have music on Tuesdays.

…………………………………………………………………………………..

10. I was on the beach last summer.

…………………………………………………………………………………..

Exercise 3. Find the mistakes and rewrite the sentences.

1. I am in the mountains last weekend.

…………………………………………………………………………………..

2. Was you at school yesterday?

…………………………………………………………………………………..

3. I was in the beach last summer.

…………………………………………………………………………………..

4. I was on the zoo last weekend.

…………………………………………………………………………………..

5. Where was you last summer?

…………………………………………………………………………………..

6. I was at the countryside last weekend.

…………………………………………………………………………………..

7. I was in the campsite last weekend.

…………………………………………………………………………………..

8. I were in London last summer.

…………………………………………………………………………………..

9. What were you last summer? I was in Sydney.

…………………………………………………………………………………..

10. Our sports day was in December.

…………………………………………………………………………………..

11. I was at Bangkok last summer.

…………………………………………………………………………………..

12. Were you in Tokyo last summer? No, I was.

…………………………………………………………………………………..

13. Where are you last weekend?

…………………………………………………………………………………..

14. Are you in the countryside last summer?

…………………………………………………………………………………..

15. I play basketball at our sports day.

…………………………………………………………………………………..

Exercise 4. Read and write.

150 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 (Global success): Our summer holiday có lời giải (ảnh 1)

1. Last summer, Linh was in …………….. and Nga was in …………………..

2. London was ……………..……….and Bangkok was……………….………….

3. The weather in London was…………………., and the weather in Bangkok was……………………….

4. Thames river in …………………. was ………………………… and Big Ben clock was………………..………

5. Grand Palace in ……………………was ……………………….……………………….

6. The food in London was ………………and the food in Bangkok was…………….

7. The people in London were………………………….and the people in Bangkok were………………………………….

8. Linh’ holiday was……………………and Nga’s trip was……………………….

1 604 25/07/2024