Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 4 (Friends Global): Holidays and tourism

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 4: Holidays and tourism sách Friends Global đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 12 Unit 4.

1 335 17/09/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 4 (Friends Global): Holidays and tourism

I. Câu điều kiện loại 2 - Type 2 Conditional sentence

Câu điều kiện loại 2 là loại câu dùng để mô tả một hành động/sự việc/tình huống có thể sẽ không xảy ra ở tương lai dựa vào một điều kiện nhất định không có thật trong hiện tại. Ví dụ:

Ví dụ:

If Jenny spoke English well, she would had a good job. (Nếu Jenny nói tiếng Anh tốt, cô ấy có thể có một công việc tốt.)

Cấu trúc:

Mệnh đề If

Mệnh đề chính

If + S + V-ed

(If + Thì quá khứ đơn)

S + would/could/should + V-inf

Lưu ý:

  • Mệnh đề điều kiện (If) có thể đứng ở vế đầu hoặc vế sau của câu.

  • Ở mệnh đề If (If clause) của câu điều kiện loại 2, nếu động từ ở dạng to be, ta dùng WERE cho tất cả các ngôi.

  • Trong mệnh đề chính (main clause) của câu điều kiện loại 2, ngoài sử dụng trợ động từ would, ta có thể dùng could, might, …

Cách dùng:

  • Diễn tả hành động không xảy ra ở tương lai hoặc một điều giả tưởng trong cuộc sống của bạn hoặc những người xung quanh.

  • Dùng để đưa ra lời khuyên hoặc khi bạn cần xin người khác lời khuyên

  • Dùng để đưa ra một yêu cầu hoặc một đề nghị lịch sự

II. Câu Điều ước ở quá khứ

Diễn đạt mong ước về một điều đã xảy ra trong quá khứ hoặc diễn đạt sự hối tiếc về một điều gì đó đã không xảy ra.

Subject + wish(es) + subject + verb (past perfect)

If only + subject + verb (past perfect)

Ví dụ: I wish I hadn’t failed my exam last year.

III. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

- Cấu trúc:

  • S + will + be + V-ing

  • S + will not + be + V-ing

  • Will + S + be + V-ing +…?

- Cách dùng:

  • Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai.

  • Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.

  • Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai.

  • Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước.

- Dấu hiệu nhận biết tương lai tiếp diễn khi có các cụm từ sau:

  • At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai (at this moment next year,…)

  • At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow)

  • …when + mệnh đề chia thì hiện tại đơn (when you come,…)

  • Từ nhận biết: In the future, next year, next week, next time, soon.

  • Ngoài ra khi trong câu có sử dụng các động từ chính như “expect” hay “guess” thì câu cũng thường được chia ở thì tương lai tiếp diễn. Đây cũng là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn hay gặp trong các bài thi.

Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 4 (Friends Global): Holidays and tourism

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

B&B

n

/ˌbiː en ˈbiː/

Nơi lưu trú nhỏ (chỉ bao gồm giường ngủ và ăn sáng)

Backpacking

n

/ˈbækˌpæk.ɪŋ/

Chuyến du lịch ba lô, chuyến dã ngoại

Caravan

n

/ˈkær.ə.væn/

Nhà di động (cho các kì nghỉ)

Couch-surfing

n

/ˈkaʊtʃ ˌsɜː.fɪŋ/

Du lịch có chỗ trọ miễn phí tìm trên mạng

Dingy

adj

/ˈdɪn.dʒi/

Tối tăm và bẩn thỉu

Entry

n

/ˈen.tri/

Bài viết, mục trên trang mạng

Globetrotter

n

/ˈɡləʊbˌtrɒt.ər/

Người đi du lịch khắp thế giới

Harsh

adj

/hɑːʃ/

Khắc nghiệt

House swap

n

/ˈhaʊs swɒp/

Sự hoán đổi nhà tạm thời

Off the beaten track

idiom

/ɒf ðə ˈbiː.tən træk/

Ở nơi hẻo lánh, ít người qua lại

Pamper

v

/ˈpæm.pər/

Chiều chuộng, nuông chiều

Self-catering apartment

n

/ˌselfˈkeɪ.tər.ɪŋ əˈpɑːt.mənt/

Căn hộ tự phục vụ

Sleep rough

idiom

/sliːp rʌf/

Ngủ ngoài đường vì không có nhà và tiền

Time-share apartment

n

/ˈtaɪm.ʃeər əˈpɑːt.mənt/

Căn hộ nghỉ dưỡng chia sẻ thời gian thuê

Travel light

idiom

/ˈtræv.əl laɪt/

Du lịch với hành lí gọn nhẹ tối thiểu

Tread

v

/tred/

Đặt chân, đi

Uninhabited

adj

/ˌʌn.ɪnˈhæb.ɪ.tɪd/

Không có người ở

1 335 17/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: