Trắc nghiệm Toán 8 CTST Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Trắc nghiệm Toán 8 CTST Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
-
284 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: A
Khẳng định đúng là: (A−B)2=A2−2AB+B2.
Câu 2:
16/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có 4x2−4x+1=(2x)2−2.2x.1+12=(2x−1)2.
Câu 3:
16/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: B
P=(3x−1)2−9x(x+1)=9x2−6x+1−9x2−9x=−15x+1.
Câu 4:
16/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: C
(x−6)(x+6)−(x+3)2=9
x2−62−(x2+6x+9)=9
−6x=9+9+36
−6x=54
x=−9.
Câu 5:
22/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: D
a2−2ab+b2=(a−b)2=(100−1)2=992.
Do đó a=100,b=1.
Câu 6:
22/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có (3x−1)2+2(x+3)2+11(1+x)(1−x)
=(3x)2−2.3x.1+12+2(x2+6x+9)+11(1−x2)
=9x2−6x+1+2x2+12x+18+11−11x2
=(9x2+2x2−11x2)+(−6x+12x)+(1+18+11)
=6x+30
Do đó a=6;b=30.
Câu 7:
22/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có T=x2+20x+101
=(x2+2.10x+100)+1
=(x+10)2+1≥1.
Vì (x+10)2≥0,∀x∈R nên T=(x+10)2+1≥1.
Câu 8:
23/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có N=2(x−1)3−4(3+x)2+2x(x+14)
=2(x2−2x+1)−4(9+6x+x2)+2x2+28x
=2x2−4x+2−36−24x−4x2+2x2+28x
=(2x2+2x2−4x2)+(−4x−24x+28x)+(2−36)
=−34.
Câu 9:
22/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: C
M=(x+2y)3−6(x+2y)2+12(x+2y)−8
=(x+2y)3−3.(x+2y)2.2+3.(x+2y).22−23
=(x+2y−2)3.
Thay x = 20, y = 1 vào biểu thức M, ta có
M=(20+2.1−2)3=203=8000
Câu 10:
22/07/2024Cho hai biểu thức:
P=(4x+1)3−(4x+3)(16x2+3);
Q=(x−2)3−x(x+1)(x−1)+6x(x−3)+5x.
Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P, Q.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
• P=(4x+1)3−(4x+3)(16x2+3)
=(4x)3+3.(4x)2.1+3.4x.12+13−(64x3+12x+48x2+9)
=64x3+48x2+12x+1−64x3−12x−48x2−9= – 8
• Q=(x−2)3−x(x+1)(x−1)+6x(x−3)+5x
=x3−3.x2.2+3x.22−23−x(x2−1)+6x2−18x+5x
=x3−6x2+12x−8−x3+x+6x2−18x+5x=−8
Do đó P = Q.
Câu 11:
22/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: C
P=8x3−12x2y+6xy2−y3+12x2−12xy+3y2+6x−3y+11
=(2x−y)3+3(2x−y)2+3(2x−y)+1+10
=(2x−y+1)3+10.
Câu 12:
23/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có P=x2−8x+y2+2y+5
=(x2−8x+16)+(y2+2y+1)−12
=(x−4)2+(y+1)2−12
Vì (x−4)2≥0∀x∈R;(y+1)2≥0∀y∈R
Nên (x−4)2+(y+1)2−12≥−12∀x,y∈R
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi {x−4=0y+1=0⇔{x=4y=−1
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là −12 khi và chỉ khi x = 4; y = – 1.
Khi đó x + 2y = 4 + 2.( –1) = 2.
Câu 13:
16/07/2024Tìm x, biết: x3−12x2+48x−64=0.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
x3−12x2+48x−64=0
x3−3.x2.4+3.x.42−43=0
(x−4)3=0
x−4=0
x=4
Câu 14:
22/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có Q=(2x−1)3−8x(x+1)(x−1)+2x(6x−5)=ax−b(a,b∈Z)
=8x3−12x2+6x−1−8x(x2−1)+12x2−10
=8x3−12x2+6x−1−8x3+8x+12x2−10x
=4x−1.
Do đó a=4;b=1.Câu 15:
16/07/2024Lời giải
Đáp án đúng là: A
a3+b3+c3−3abc
=(a+b)3−3ab(a+b)+c3−3abc
=(a+b)3+c3−3ab(a+b+c)
=(a+b+c)[(a+b)2−(a+b)c+c3]−3ab(a+b+c)
=(a+b+c)(a2+2ab+b2−ac−bc+c2−3ab)
=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−ac−bc)
Vì a+b+c=0 nên a3+b3+c3−3abc=0.
Như vậy, với a + b + c = 0, ta có: a3+b3+c3=3abc.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 8 CTST Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ (283 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 8 CTST Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến (350 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 CTST Bài 5. Phân thức đại số (346 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 CTST Bài 7. Nhân, chia phân thức (262 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 CTST Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử (248 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 8 CTST Bài 6. Cộng, trừ phân thức (226 lượt thi)