Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán cơ bản về cách ghi số tự nhiên có đáp án
Dạng 1: Ghi các số tự nhiên, phân biệt số và chữ số, giá trị của chữ số có đáp án
-
703 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Số 7 trong số 27 501 có giá trị là
Đáp án đúng là: C
Trong số 27 501, chữ số 7 ở hàng nghìn nên có giá trị là 7 000.
Câu 2:
22/07/2024Trong một số tự nhiên, chữ số 5 có giá trị bằng 500. Chữ số 5 đứng ở hàng nào trong số tự nhiên đó?
Đáp án đúng là: C
Trong một số tự nhiên, chữ số 5 có giá trị bằng 500 thì chữ số 5 đứng ở hàng trăm của số tự nhiên đó.
Câu 3:
22/07/2024Viết số tự nhiên biết số chục là 142 và chữ số hàng đơn vị là 2
Đáp án đúng là: C
Số chục là 142 nên số chục có giá trị là 1420
Hàng đơn vị là 2 nên số đó là: 1420 + 2 = 1422
Câu 4:
22/07/2024Tập hợp các chữ số của số 13 765 là
Đáp án đúng là: D
Số 13765 gồm các chữ số 1; 3; 7; 6; 5 nên tập hợp các chữ số của số đó là:
{1; 3; 7; 6; 5}.
Câu 5:
22/07/2024Một số có tổng giá trị các chữ số của nó như sau: \(3 \times 100\,000 + 7 \times 1000 + 6 \times 100 + 5\) . Số đó là
Đáp án đúng là: D
\(3 \times 100\,000 + 7 \times 1000 + 6 \times 100 + 5 = 307\,605\)
Vậy số đó là 307 605.
Câu 6:
22/07/2024Cho số 378 021 có số trăm là
Đáp án đúng là: B
Số trăm của một số cho trước là số bỏ đi chữ số hàng đơn vị và hàng chục của số đó.
Vậy số trăm của số 378 021 là 3780.
Câu 7:
22/07/2024Viết số 14 052 022 thành tổng của các triệu, nghìn và đơn vị:
Đáp án đúng là: B
Viết số 14 052 022 thành tổng của các triệu, nghìn và đơn vị là:
\(14\,052\,022 = 14\,000\,000 + 52\,000 + 22\)
Câu 8:
22/07/2024Số tự nhiên gồm chín chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, một đơn vị và sáu trăm là
Đáp án đúng là: B
Số tự nhiên gồm chín chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, một đơn vị và sáu trăm là có giá trị là tổng của:
\(90\,000\,000 + 4\,000\,000 + 50\,000 + 8\,000 + 1 + 600 = 94\,\,058\,\,601\)
Câu 9:
22/07/2024Cho 4 chữ số 0; 3; 6; 8, Viết được bao nhiêu số có ba chữ số từ các chữ số trên?
Đáp án đúng là: A
Các số tự nhiên có ba chữ số có dạng \(\overline {abc} \) với (a ≠ 0)
Vì a ≠ 0 nên a chỉ có thể là một trong các số 3; 6; 8 nên có 3 cách chọn a.
b có thể là một trong các số 0; 3; 6; 8 nên có 4 cách chọn b.
c có thể là một trong các số 0; 3; 6; 8 nên có 4 cách chọn c.
Vậy viết được tất cả \(3 \times 4 \times 4 = 48\) (số)
Câu 10:
22/07/2024Cho 7 chữ số 0; 8; 2; 3; 9; 5; 6. Viết được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ 7 chữ số trên
Đáp án đúng là: C
Các số tự nhiên có năm chữ số khác nhau có dạng \(\overline {abcde} \) với a ≠ 0 và \(a \ne b \ne c \ne d \ne e\)
Vì a ≠ 0 nên a chỉ có thể là một trong các số 8; 2; 3; 9; 5; 6 nên có 6 cách chọn a.
b có thể là một trong các số 0; 8; 2; 3; 9; 5; 6 và trừ đi 1 chữ số a đã chọn nên có 6 cách chọn b.
c có thể là một trong các số 0; 8; 2; 3; 9; 5; 6 và trừ đi 2 chữ số a và b đã chọn nên có 5 cách chọn c.
d có thể là một trong các số 0; 8; 2; 3; 9; 5; 6 và trừ đi 3 chữ số a, b và c đã chọn nên có 4 cách chọn d.
e có thể là một trong các số 0; 8; 2; 3; 9; 5; 6 và trừ đi 4 chữ số a, b, c và d đã chọn nên có 3 cách chọn e.
Vậy viết được tất cả \(6 \times 6 \times 5 \times 4 \times 3 = 2160\) (số).
Bài thi liên quan
-
Dạng 2: Viết số tự nhiên theo yêu cầu cho trước có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 3: Xác định sự tăng giảm giá trị của một số khi thêm một chữ số vào số đó có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 4: Đọc và viết các chữ số bằng số La Mã có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng toán về tập hợp có đáp án (645 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán cơ bản về cách ghi số tự nhiên có đáp án (702 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án (491 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ số tự nhiên có đáp án (753 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 5: Các dạng toán về phép phép nhân và phép chia số tự nhiên có đáp án (467 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án (800 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính có đáp án (560 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 5: Các bài toán về bội chung, bội chung nhỏ nhất có đáp án (6026 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên có đáp án (1148 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 2. Biểu đồ tranh có đáp án (1141 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các bài toán về ước chung ước chung lớn nhất có đáp án (1082 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3. Chu vi và diện tích một số tứ giác đã học có đáp án (1027 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 có đáp án (922 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các bài toán về quan hệ chia hết có đáp án (859 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng bài tập về tập hợp số nguyên có đáp án (775 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 3. Biểu diễn dữ liệu trên bảng có đáp án (750 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Phép nhân, phép chia số nguyên có đáp án (731 lượt thi)