Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án
Dạng 1: Biểu diễn tập hợp các số tự nhên thỏa mãn điều kiện cho trước có đáp án
-
471 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Viết tập hợp U các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10 bằng cách liệt kê
Đáp án đúng là: C
Các số tự nhiên chẵn là 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; …
Mà không vượt quá 10 nên các số đó là: 0; 2; 4; 6; 8; 10
Theo cách liệt kê, ta viết: U = {0; 2; 4; 6; 8; 10}.
Câu 2:
22/07/2024Tìm x, biết x \( \in {\mathbb{N}^*}\) và x là số chẵn sao cho \(5 < x \le 14\).
Đáp án đúng là: B
x \( \in {\mathbb{N}^*}\) nên x là số tự nhiên khác 0.
Mà x là số chẵn sao cho \(5 < x \le 14\)
Do đó x có thể là 6; 8; 10; 12; 14.
Vậy \(x \in \) {6; 8; 10; 12; 14}.
Câu 3:
22/07/2024Viết tập hợp E = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(12 \le x \le 19\)} bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp
Đáp án đúng là: D
Tập hợp E gồm các phần tử x, mà x \( \in \mathbb{N}\) nên x là các sốp tự nhiên.
Mà \(12 \le x \le 19\) nên x có thể là các số 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19.
Theo cách liệt kê, ta viết: E = {12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}
Câu 4:
23/07/2024Viết tập hợp M = {0; 3; 6; 9; …; 30} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
Đáp án đúng là: D
M = {0; 3; 6; 9; …; 30}
Ta thấy các số 0; 3; 6; … đều là các số tự nhiên và chia hết cho 3.
Phần tử lớn nhất là 30 nên \(x \le 30\).
Vậy theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp, ta viết: M = {x | x \( \in \mathbb{N}\); x chia hết cho 3; \(x \le 30\)}
Câu 5:
22/07/2024Viết tập hợp K = {4; 8; 12; …; 40} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
Đáp án đúng là: C
K = {4; 8; 12; …; 40}
Ta thấy các số 4; 8; 12; … đều là các số tự nhiên khác 0 và chia hết cho 4.
Phần tử lớn nhất là 40 nên \(x \le 40\).
Vậy theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp, ta viết:
K = {x | x \( \in {\mathbb{N}^*}\); x chia hết cho 4; \(x \le 40\)}.
Câu 6:
22/07/2024Viết tập hợp E bằng cách liệt kê. Biết E là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 3 = 7.
Đáp án đúng là: D
x + 3 = 7
x = 7 – 3
x = 4
Vậy theo cách liệt kê ta viết E = {4}
Câu 7:
22/07/2024Viết tập hợp F. Biết F là tập hợp các số tự nhiên x mà x.0 = 0.
Đáp án đúng là: D
Tất cả các số tự nhiên khi nhân với 0 đều được kết quả là 0. Nên F là tập hợp các số tự nhiên.
F = {x | x \( \in \mathbb{N}\)}.
Câu 8:
22/07/2024Viết tập hợp Y bằng cách liệt kê. Biết Y là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 3 < 7.
Đáp án đúng là: D
x + 3 < 7
x + 3 < 4 + 3
x < 4
Mà x là các số tự nhiên nên x có thể là các số 0; 1; 2; 3.
Vậy theo cách liệt kê, ta viết Y = {0; 1; 2; 3}.
Câu 9:
22/07/2024Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số và chữ số tận cùng là 9 bằng cách liệt kê.
Đáp án đúng là: A
Số tự nhiên có 2 chữ số có dạng \(\overline {ab} \,\,\left( {a \ne 0} \right)\)
Chữ số tận cùng là 9 nên b = 9
Chữ số a ở hàng chục nên a ≠ 0 và a < 10 nên \(a \in \) {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Vậy tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số và chữ số tận cùng là 9 bằng cách liệt kê là:
{19; 29; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 99}
Câu 10:
22/07/2024Cho G = {x | x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1; \(3 < x < 18\)}. Viết tập hợp G bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Đáp án đúng là: D
Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn \(3 < x < 18\) là {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17}.
Mà x chia cho 3 dư 1 nên x có thể là các số 4; 7; 10; 13; 16.
Vậy theo cách liệt kê, ta viết G = = {4; 7; 10; 13; 16}.
Bài thi liên quan
-
Dạng 2: Biểu diễn số tự nhiên trên trục số có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 3: Đếm số hoặc chữ số có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng toán về tập hợp có đáp án (617 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán cơ bản về cách ghi số tự nhiên có đáp án (671 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án (470 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ số tự nhiên có đáp án (699 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 5: Các dạng toán về phép phép nhân và phép chia số tự nhiên có đáp án (445 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án (758 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 7: Thứ tự thực hiện phép tính có đáp án (530 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 5: Các bài toán về bội chung, bội chung nhỏ nhất có đáp án (5693 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 2. Biểu đồ tranh có đáp án (1086 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên có đáp án (1085 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các bài toán về ước chung ước chung lớn nhất có đáp án (1034 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3. Chu vi và diện tích một số tứ giác đã học có đáp án (971 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 có đáp án (881 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các bài toán về quan hệ chia hết có đáp án (816 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng bài tập về tập hợp số nguyên có đáp án (726 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 3. Biểu diễn dữ liệu trên bảng có đáp án (716 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Phép nhân, phép chia số nguyên có đáp án (698 lượt thi)