Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 3. Nhị thức Newton (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 3. Nhị thức Newton (Phần 2) có đáp án

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 3. Nhị thức Newton (Thông hiểu) có đáp án

  • 688 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

17/07/2024

Hệ số của số hạng chứa ab3 trong khai triển (a + 2b)4 là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Cách 1: Ta có:

(a + 2b)4

= a4 + 4a3.2b + 6a2.(2b)2 + 4a.(2b)3 + (2b)4

= a4 + 8a3b + 24a2b2 + 32ab3 + 16b4

Số hạng chứa ab3 trong khai triển (a + 2b)4 là: 32ab3.

Vậy hệ số chứa ab3 trong khai triển (a + 2b)4 là 32.

Do đó ta chọn phương án B.

Cách 2:

Số hạng tổng quát trong khai triển (a + 2b)4 là:

Ck4a4k(2b)k (với 0 ≤ k ≤ 4 và k ℤ).

=Ck4a4k2kbk=2kCk4a4kbk

Để số hạng trên là số hạng chứa ab3 thì {4k=1k=3k=3(tm)

Khi đó ta có số hạng đó là 23C34a43b3=32a3b

Vậy hệ số của số hạng chứa ab3 trong khai triển (a + 2b)432.


Câu 3:

10/07/2024

Số hạng không chứa x trong khai triển P(x)=(x31x2)5 (x ≠ 0) (theo chiều số mũ của x giảm dần) là số hạng thứ:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Theo nhị thức Newton, ta có:

P(x)=(x31x2)5

=(x3)5+5.(x3)4.(1x2)+10.(x3)3.(1x2)2+10.(x3)2.(1x2)3+5.x3.(1x2)4+(1x2)5

=x155.x12.1x2+10.x9.1x410.x6.1x6+5.x3.1x81x10

=x155.x10+10.x510+5.1x51x10

Ta thấy số hạng không chứa x là số hạng thứ 4 (theo chiều số mũ của x giảm dần).

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 4:

22/07/2024

Cho x là số thực dương. Khai triển nhị thức (x2+1x)4, ta có hệ số của số hạng chứa xm bằng 6. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Theo công thức nhị thức Newton, ta có: (x2+1x)4

=(x2)4+4.(x2)3.1x+6.(x2)2.(1x)2+4.x2.(1x)3+(1x)4

=x8+4.x6.1x+6.x4.1x2+4.x2.1x3+1x4

=x8+4.x5+6.x2+4.1x+1x4

Ta thấy số hạng có hệ số bằng 6 là 6x2.

Suy ra m = 2.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 5:

10/07/2024

Giá trị của biểu thức (3+2)4+(32)4 bằng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Áp dụng công thức nhị thức Newton, ta có:

(3+2)4=34+4.33.2+6.32.(2)2+4.3.(2)3+(2)4.

(32)4=34+4.33.(2)+6.32.(2)2+4.3.(2)3+(2)4.

Suy ra (3+2)4+(32)4=2.[34+6.32.(2)2+(2)4]

= 2.(81 + 6.9.2 + 4) = 386.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 6:

23/07/2024

Cho x là số thực dương, số hạng chứa x trong khai triển (x+2x)4 là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: (x+2x)4

=x4+4x3.(2x)+6x2.(2x)2+4x.(2x)3+(2x)4

=x4+4x3.2x+6x2.4x+4x.8xx+16x2

=x4+8x2x+24x+32x+16x2

Số hạng chứa x trong khai triển (x+2x)4 24x.

Do đó ta chọn phương án A.


Câu 7:

23/07/2024

Biết rằng trong khai triển (x2+ax)5 (với x ≠ 0), hệ số của số hạng chứa 1x3 là 640. Khi đó giá trị của a bằng:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: (x2+ax)5

=(x2)5+5.(x2)4.(ax)+10.(x2)3.(ax)2+10.(x2)2.(ax)3+5.x2.(ax)4+(ax)5

=x525+5.x424.ax+10.x323.a2x2+10.x222.a3x3+5.x2.a4x4+a5x5

=125x5+5a24x3+10.a223x+10a322.1x+5a42.1x3+a5x5

Số hạng chứa 1x3 trong khai triển (x2+ax)5 là: 5a42.1x3.

Theo đề, ta có hệ số của số hạng chứa 1x3 là 640.

Tức là, 5a42=640.

5a4 = 1 280

a4 = 256

a = 4 hoặc a = –4.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 8:

22/07/2024

Giá trị n nguyên dương thỏa mãn A2nCn1n+1=5 là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có A2nCn1n+1=5         (n ℤ, n 2)

n!(n2)!(n+1)!(n1)!(n+1n+1)!=5

n(n1)(n2)!(n2)!(n+1)n(n1)!(n1)!2!=5

n(n1)(n+1)n2=5

2n2 – 2n – n2 – n = 10

n2 – 3n – 10 = 0

n = 5 hoặc n = –2.

n nguyên dương nên ta nhận n = 5.

Vậy ta chọn phương án D.


Bắt đầu thi ngay