Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Định lý côsin và định lý sin có đáp án
Dạng 1: Xác định các cạnh và góc chưa biết trong tam giác có đáp án
-
793 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Hướng dẫn giải:
Theo định lý côsin, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 −2.AB.AC.cosA = 72 + 102 −2.7.10.cos112° ≈ 201,44.
Vậy BC≈√201,44≈14,19.
Theo hệ quả của định lý cô sin, ta có:
cosB=AB2+BC2−AC22.AB.BC≈102+14,192−722.10.14,19≈0,89.
Suy ra ˆB≈27∘7′.
Ta có: ˆA+ˆB+ˆC=180∘⇒ˆC=180∘−(ˆA+ˆB)
Do đó: ˆC≈40∘53′.
Câu 2:
20/07/2024Hướng dẫn giải:
Đặt a = BC, b = AC, c = AB.
Ta có a = 15.
Áp dụng định lí tổng 3 góc trong tam giác ta có:
ˆA+ˆB+ˆC=180∘⇒ˆC=180∘−(ˆA+ˆB)=180∘−(63∘+87∘)=30∘.
Áp dụng định lý sin, ta có asinA=bsinB=csinC.
Suy ra AC=b=asinBsinA=15.sin87∘sin63∘≈16,81;
AB=c=asinCsinA=15.sin30∘sin63∘≈8,42.
Câu 3:
11/07/2024Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6 và cosC = 23. Giá trị của c bằng:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Áp dụng định lý côsin vào tam giác ABC ta có:c2=a2+b2−2abcosC
Thay số
c2=42+62−2.4.6.23=20.
Do đó: c=√20=2√5.
Câu 4:
12/07/2024Cho tam giác DEF có DE = 4 cm; DF = 5 cm và EF = 3 cm. Số đo của của góc D gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Áp dụng hệ quả của định lý côsin vào tam giác DEF ta được:
cosD=DE2+DF2−EF22.DE.DF=42+52−322.4.5=45.
Do đó ˆD≈36,87∘.
Câu 5:
19/07/2024Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Theo định lí sin ta có
asinA=bsinB⇒a=b.sinAsinB=4.sin60∘sin45∘=2√6.
Câu 6:
20/07/2024Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.
Áp dụng định lý sin ta có:
MNsinP=MPsinN⇒sinP=MN.sinNMP=5.sin60∘8=5√316
⇒ˆP≈32∘46′ (do góc P nhọn)
⇒ˆM≈180∘−60∘−32∘46′=87∘14′ (suy ra từ định lí tổng 3 góc trong tam giác).
Câu 7:
20/07/2024Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC, ta có:
AC2=AB2+BC2−2AB.BC.cosB
Thay số: AC2=42+62−2.4.6.cos120∘=76
⇒AC=2√19.
Vậy độ dài của cạnh AC là 2√19.
Câu 8:
19/07/2024Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Xét tam giác ABC có: 7 > 6 > 5, suy ra: AB > CA > BC
⇒ˆC>ˆB>ˆA( quan hệ giữa góc và cạnh đối diện: trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn).
Vậy góc có số đo lớn nhất trong tam giác là góc C.
Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC ta có:
cosC=AC2+BC2−AB22.AC.BC=62+52−722.6.5=15.
Câu 9:
16/07/2024Cho tam giác ABC có ˆA=120∘, AB = 1, AC = 2. Trên tia CA kéo dài lấy điểm D sao cho BD = 2. Tính AD.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A.
Ta có: ^BAD+^BAC=180∘ (hai góc kề bù)
Suy ra: ^BAD=180∘−^BAC=180∘−120∘=60∘ nên cos^BAD=12.
Do đó áp dụng định lí côsin trong tam giác ABD, ta có:
cos^BAD=AD2+AB2−BD22.AD.AB⇔12=AD2+12−222.AD.1
⇔AD2−AD−3=0
⇒AD=1+√132 (do AD > 0).
Câu 10:
22/07/2024Cho góc xOy bằng 60°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 4√3. Tính độ dài đoạn OA để OB có độ dài lớn nhất.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D.
Áp dụng định lý sin trong tam giác OAB ta có:
OBsin^OAB=ABsin^AOB
⇒OB=AB.sin^OABsin^AOB=4√3.sin^OABsin60∘=8.sin^OAB.
Mà sin^OAB≤1⇒OB≤8.
Suy ra maxOB = 8 ⇔sin^OAB=1⇒^OAB=90∘
Suy ra tam giác OAB vuông tại A.
Do đó OA=√OB2−AB2=√82−(4√3)2=4.
Câu 11:
18/07/2024Cho tam giác ABC nhọn biết a = √24, c = 2+√12 và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R = 2√2. Tìm cạnh b của tam giác ABC biết b là số nguyên.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC có:
asinA=bsinB=csinC=2R
⇔√24sinA=bsinB=2+√12sinC=4√2
Do đó {sinA=√244√2=√32sinC=2+√124√2=√6+√24, suy ra {ˆA=60∘ˆC=75∘ (do tam giác ABC nhọn).
Trong tam giác ABC có ˆB=180∘−(ˆA+ˆC)=180∘−(60∘+75∘)=45∘.
Từ đó ta có: bsin45∘=4√2⇒b=sin45∘.4√2=4.
Câu 12:
12/07/2024Cho tam giác ABC biết sinBsinC=√3 và AB=2√2. Tính AC.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC, ta có
bsinB=csinC⇔sinBsinC=bc=ACAB
Từ sinBsinC=√3 suy ra ACAB=√3⇔AC=AB√3=2√2.√3=2√6.
Bài thi liên quan
-
Dạng 2: Chứng minh các đẳng thức, hệ thức liên quan có đáp án
-
12 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 3: Cách tính bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác có đáp án
-
12 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 4: Các cách tính diện tích tam giác có đáp án
-
12 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 5: Chứng minh dạng tam giác (vuông, nhọn, tù) có đáp án
-
14 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° có đáp án (900 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Định lý côsin và định lý sin có đáp án (792 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế có đáp án (390 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hàm số bậc hai có đáp án (1459 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1: Mệnh đề có đáp án (1038 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2: Tìm tổng của hai hay nhiều vectơ có đáp án (983 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 4. Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (923 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1: Xác định vectơ. Tìm điểm đầu, điểm cuối, giá của vectơ có đáp án (845 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 3. Tích của một số với một vectơ có đáp án (794 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (730 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2: Tập hợp có đáp án (715 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án (676 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 4. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu có đáp án (670 lượt thi)