Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (Phần 3)
-
4701 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He warned _______ too far.
Đáp án A
warn sb not to do sth: cảnh báo ai không nên làm gì
Dịch nghĩa: Anh ấy đã cảnh báo cô ấy không được đi quá xa.
Câu 2:
22/07/2024How long ago _______ as a shop assistant? - Five years ago.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
“ago” => dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: How long ago + did + S + V?
Tạm dịch: Bạn làm nhân viên bán hàng từ bao lâu? - 5 năm trước
Chọn D
Câu 3:
09/10/2024He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner.
Đáp án A
Ta có: cấu trúc “S + will + V + as soon as/ by the time/ when + S + V (chia thì hiện tại đơn): …. ngay khi …..”
Dịch nghĩa: “Anh ấy sẽ dắt chó đi dạo ngay sau khi ăn tối xong.”
Câu 4:
21/07/2024Small children are often told that it is rude _______ at other people.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: It is + adj + to V
Tạm dịch: Trẻ em thường được bảo là thô lỗ khi chỉ vào người khác
Chọn A
Câu 5:
15/07/2024My husband wants me _______ this letter before afternoon.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: want sb + to V: muốn ai đó làm cái gì
Tạm dịch: Bố tôi muốn tôi gửi lá thư này trước buổi chiều
Chọn B
Câu 6:
12/07/2024If he _______ the doctor last week, he wouldn’t be suffering now.
Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp diễn tả một hành động trong quá khứ (loại 3) làm ảnh hưởng đến hành động ở hiện tại (loại 2).
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp: If + S + had Ved/ V3 (last week), S + would/could + V + (now)
Tạm dịch: Nếu tuần trước anh ấy đến gặp bác sĩ, thì bây giờ anh ấy đã không phải chịu đau rồi.
Chọn D
Câu 7:
12/07/2024Bill asked Tom where _______.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Khi chuyển từ câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngôi, lùi thì và không ngữ mệnh đề trong câu hỏi. thì hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn; do đó đáp án C, D loại
now => then; do đó đáp án A loại
Tạm dịch: Bill hỏi Tom cậu ấy đang đi đâu.
Chọn B
Câu 8:
12/07/2024By the end of the 21th century, scientists _______ the cure for the common on cold.
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: By the end of the 21th century (cuối thế kỉ 21)
Cấu trúc: S + will have Ved/ V3
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả sự việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
Tạm dịch: Cuối thế kỉ 21, các nhà khoa học sẽ khám phá ra cách chữa trị bệnh cúm thông thường.
Chọn ACâu 9:
18/07/2024Not only _______ the exam but she also got a scholarship.
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ với “Not only”:
Not only + trợ động từ + S + động từ chính + but + S + also + V get – got – got => mượn trợ động từ “did”
Tạm dịch: Anh ấy không những đỗ kỳ thi mà còn đạt được học bổng.
Chọn B
Câu 10:
12/07/2024_______ had the curtain been raised than the light went out.
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ No sooner…than…
Giải thích:
No sooner + had + S + P2 + than + S + Ved/ V2: vừa mới … thì…
= Hardly/Scarely + had + S + P2 + when + Ved/ V2…: vừa mới … thì…
= Only when + S + Ved/ V2 + trợ động từ + S + động từ chính: Chỉ khi…thì…
Tạm dịch: Chỉ khi kéo rèm lên mới có ánh sáng
Chọn D
Câu 11:
11/11/2024She got the job _______ the fact that she had very little experience.
Đáp án C
although + clause = despite + N/Ving/the fact that + clause: dù, mặc dù
because + clause = because of + N/Ving: vì, bởi vì
Dịch nghĩa: Cô ấy đã nhận được việc mặc dù cô ấy có rất ít kinh nghiệm.
Câu 12:
16/07/2024I don’t feel like _______ home; what about _______ out for a walk?
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
feel like + Ving: muốn làm gì
what about + Ving: lời gợi ý làm cái gì
Tạm dịch: Tôi không muốn về nhà, ra ngoài đi bộ thì sao?
Chọn A
Câu 13:
18/07/2024The more you talk about the situation, _______ .
Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép: The + adj (so sánh hơn) + mệnh đề, the + adj (so sánh hơn) + mệnh đề: Càng… càng…
Tạm dịch: Chúng ta càng nói nhiều hơn về tình huống, nó dường như càng tệ hơn.
Chọn ACâu 14:
05/11/2024This building _______ finished by the end of 2020.
Đáp án B
Dấu hiệu nhận biết thì TLHT: ‘by the end of + year – vào cuối năm’ → Động từ cần điền chia dạng thì TLHT là ‘will have been PII’.
Dịch nghĩa: Tòa nhà này sẽ được hoàn thành vào cuối năm 2020.
Câu 15:
12/07/2024If you do not learn seriously, _______ to understand the subject well.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu bạn không học một cách nghiêm túc, bạn sẽ không bao giờ hiểu rõ được môn học
Chọn C
Câu 16:
22/07/2024Before I ___________ for that job, I _________________ my parents for advice.
Kiến thức: Sự phối hợp của thì QKĐ vs QKHT
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì quá khứ đơn – quá khứ hoàn thành:
S + had + V3, before S + V2
Hoặc: Before S + V2, S + had + V3
Tạm dịch: Trước khi tôi nhận công việc đó, tôi đã hỏi lời khuyên từ bố mẹ.
Chọn B
Câu 17:
12/07/2024It is very kind of you __________ me a hand.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: It's very kind of you to + V: bạn thật tốt bụng khi làm gì
Tạm dịch: Bạn thật tốt khi giúp đỡ tôi.
Chọn CCâu 18:
16/10/2024Sometimes Mr. Pike _________ work very late at night to do some important experiments.
Đáp án B
Ta có: “sometimes” – trạng từ chỉ tần suất – dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Cấu trúc thì hiện tại đơn “S + V(s/es) + …”
Dịch nghĩa: “Đôi khi ông Pike phải làm việc rất muộn vào ban đêm để thực hiện một số thí nghiệm quan trọng.”
Câu 19:
18/07/2024Sometimes she does not agree _______ her husband about child rearing but they soon find the solutions.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: agree with sb: đồng ý với ai
Tạm dịch: Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng mình về nuôi dạy trẻ nhưng họ sớm tìm giải pháp.
Chọn D
Câu 20:
21/07/2024They _______ small cup of coffee after they_______dinner.
Kiến thức: Sự kết hợp thì QKĐ - QKHT
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành:
After + S + had + V3, S + V2
Hoặc: S + V2, after + S + had + V3
Tạm dịch: Họ đã uống một tách cà phê sau khi ăn bữa tối.
Chọn D
Câu 21:
12/07/2024Tom was still keen on his goal __________ the fact that it was very hard to achieve.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
despite/ in spite of + N= despite/ in spite of the fact that + S + V = although + S + V: mặc dù
because + clause: bởi vì
Tạm dịch: Tom vẫn quyết tâm với mục tiêu của mình mặc dù thực tế là rất khó đạt được.
Chọn A
Câu 22:
22/07/2024He __________ for Canada two years ago and I __________ him since then.
Kiến thức: Sự phối hợp các thì
Giải thích:
two years ago => dùng thì Qúa khứ đơn: S + Ved/ V2
for 2 years now => dùng thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has Ved/ V3
Tạm dịch: Anh ấy đã đi Canada 2 năm trước và tôi không nhìn thấy anh kể từ đó.
Chọn D
Câu 23:
02/11/2024She _______ working on that manuscript for 2 years now.
Đáp án D
Dấu hiệu nhận biết thì HTHTTD: ‘for 2 years now – đến giờ đã được 2 năm’ → Động từ cần điền chia dạng thì HTHTTD là ‘have/has + been + Ving’.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã làm việc với bản thảo đó được 2 năm rồi.
Câu 24:
14/07/2024I have asked my boss _____ me one day- off to see the doctor.
Kiến thức: Cấu trúc với “ask”
Giải thích: Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)
Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh.
Chọn A
Câu 25:
20/07/2024Benald wanted to know _____.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Khi tường thuật câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp, ta đổi ngôi và lùi thì của động từ nhưng không đảo ngữ. S + wanted to know + wh – word + S + động từ lùi thì these days => those days
have been => had been
Tạm dịch: Benald muốn biết tôi đã ở đâu những ngày qua.
Chọn D
Câu 26:
12/07/2024My brother _______ a lot of things for the past five years.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Trong câu có cụm từ “for the past five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + have/ has + been + Ved/PP
Cách dùng:
- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
- Hành động trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.
Tạm dịch: Anh trai tôi đã làm rất nhiều việc trong năm năm qua.
Chọn D
Câu 27:
14/07/2024Her grandfather’s illness was _______ we thought at first.
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Sau động từ “was” cần dùng tính từ “serious”
Cấu trúc: S1+ to be + more long-adj + than + S2 + S + V
Tạm dịch: Bệnh của ông cô ấy nghiêm trọng hơn lúc đầu chúng tôi nghĩ.
Chọn CCâu 28:
30/09/2024The woman asked _______ get lunch at school
Đáp án B
Cấu trúc viết lại câu trực tiếp – gián tiếp dạng Yes/No question: S + asked/wondered/wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì) + O
Dịch nghĩa: Người phụ nữ hỏi xem liệu đám trẻ có thể ăn trưa ở trường không.
Câu 29:
20/07/2024_______ you, I’d think twice about that decision.
Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ Ved, S +would/ could/ should...+ Vo
Dạng đảo ngữ của câu điều kiện loại 2: bỏ IF, đưa WERE lân đầu câu, đứng trước chủ ngữ.
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghĩ hai lần (nghĩ kỹ) về quyết định đó.
Chọn D
Câu 30:
22/07/2024We would have agreed to the contract _____ for Tom’s opposition.
Kiến thức: Rút gọn câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would have Ved/ V3
Rút gọn: Had + S + Ved/ V3, S + would have Ved/ V3 = Had it not been for + N, S + would have Ved/ V3
Tạm dịch: Chúng tôi đã thỏa thuận xong hợp đồng nếu không có sự phản đối của Tom.
Chọn CCâu 31:
17/07/2024She _____ thousands of pictures since the 1980s.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích: since the 1980s => thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V.p.p
Tạm dịch: Cô ấy đã chụp hàng nghìn bức ảnh từ những năm 1980.
Chọn CCâu 32:
22/07/2024Cameron, ________ directed “The Titanic”, is one of the leading faces in Hollywood.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Ta dùng mệnh đề quan hệ “who” để thay thế cho danh từ chỉ người “Cameron” đóng vai trò là chủ từ trong mệnh đề quan hệ.
- whom: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ; sau “whom” là một mệnh đề.
- that: không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (trước “that” không được có dấu phẩy)
- whose + danh từ: thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ
Tạm dịch: Cameron, đạo diễn "The Titanic", là một trong những gương mặt hàng đầu Hollywood.
Chọn A
Câu 33:
22/07/2024It is high time Tom________ more active in class.
Kiến thức: Cấu trúc “It’s about/ high time”
Giải thích:
Cấu trúc: It’s time/about time/high time + S + Ved/ V2: đã đến lúc làm gì đó
Tạm dịch: Đã đến lúc Tom năng nổ hơn ở trong lớp.
Chọn CCâu 34:
14/07/2024Hung doesn’t take good care________ himself.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: take care of sth/sb: chăm sóc cái gì/ai đó
Tạm dịch: Hưng không chăm sóc tốt bản thân mình.
Chọn B
Câu 35:
12/07/2024We would have sent him a Christmas card if we _____ his address last year.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Ở đây ta dùng cấu trúc câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không xảy ra trong quá
Ở khứ. Cấu trúc: If + S + had Ved/ V3, S + would/could… + have PP +…
Tạm dịch: Năm ngoái nếu chúng tôi biết địa chỉ của anh ấy chúng tôi đã gửi anh ấy thiệp giáng sinh rồi
Chọn DCâu 36:
04/10/2024After a hard-working day, I went to _______bed and had ________most beautiful dream ever.
Đáp án D
Ta có: cụm từ “go to bed (v): đi ngủ”
Cấu trúc so sánh nhất “the most + Adj/ Adv”
Dịch nghĩa: “Sau một ngày làm việc vất vả, tôi đi ngủ và có giấc mơ đẹp nhất từ trước đến nay.”
Câu 37:
12/07/2024The world’s first computer ______ by the University of Pennsylvania in 1946.
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn
Giải thích:
Trong câu có trạng ngữ chỉ thời gian “in 1946” nên ta dùng thì quá khứ đơn => đáp án B, C loại Chủ ngữ là danh từ số ít (computer) nên ta dùng to be là “was” Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Máy tính đầu tiên của thế giới được xây dựng bởi Đại học Pennsylvania vào năm 1946.
Chọn ACâu 38:
21/11/2024My mother asked me _____.
Đáp án C
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word: S + asked + O + Wh-word + S + V(lùi thì)
Khi tường thuật câu hỏi, đổi ngôi, lùi thì nhưng không đảo ngữ và không có dấu chấm hỏi.
Dịch nghĩa: Mẹ tôi hỏi rằng tôi sẽ chọn trường đại học nào.
Câu 39:
16/07/2024We _______ touch since we _______ school three years ago.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành - quá khứ đơn
Giải thích:
Cấu trúc kết hợp thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn:
S + have/ has Ved/ V3 + since + S +Ved/ V2
Tạm dịch: Chúng tôi mất liên lạc kể từ khi chúng tôi tốt nghiệp cách đây 3 năm.
Chọn C
Câu 40:
12/07/2024She asked ________so embarrassed when he saw Carole.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Với câu hỏi có từ để hỏi, khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp ta sử dụng cấu trúc:
S1 + asked + từ để hỏi ( why/what/who/…) + S2 + V(lùi thì)…
Khi tường thuật câu hỏi, ta không đảo ngữ và không còn dấu chấm hỏi.
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tại sao Mai lại bối rối khi cậu nhìn thấy Carole.
Chọn C
Câu 41:
17/07/2024If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện kết hợp loại 2 + loại 3, diễn tả điều giả định trái ngược với quá khứ và kết quả trái ngược với hiện tại.
Cấu trúc: If + S1+ had +PII…( trạng từ quá khứ), S2 + would +V…(trạng từ hiện tại)
Tạm dịch: Nếu cậu đã nghe theo lời khuyên của mình thì bạn sẽ đã không ở gặp khó khăn như bây giờ.
Chọn C
Câu 42:
17/07/2024Ms. Brown wanted to know _____ in my family.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word, không đảo ngữ mệnh đề câu hỏi.
S + asked sb + Wh-word + S + V(lùi thì)
Tạm dịch: Bà Brown muốn biết rằng có bao nhiêu thành viên trong gia đình của tôi.
Chọn B
Câu 43:
19/07/2024China is the country with _____ population.
Kiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc so sánh nhất: S + to be + the + most long-adj/short-adj_est + N
Tạm dịch: Trung Quốc là đất nước có dân số lớn nhất thế giới.
Chọn C
Câu 44:
23/07/2024If we don’t protect and preserve endangered species, there _____ a loss of biodiversity.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will/can/shall......+ (not)+ Vo
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu chúng ta không bảo vệ và bảo tồn các loài gặp nguy hiểm, môi trường có thể mất đa dạng
sinh học.
Chọn A
Câu 45:
23/07/2024Every of the committee members _________ satisfied with the board in the meeting yesterday.
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ - động từ
Giải thích:
“Every of the committee members”được chia như ngôi thứ ba số ít, và thời điểm ở quá khứ (yesterday) => was
Tạm dịch: Mỗi thành viên trong ủy ban đều hài lòng với hội đồng quản trị trong cuộc họp ngày hôm qua.
Chọn C
Câu 46:
23/07/2024The planet Mercury _________ round the Sun every eighty-eight days.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hay một chân lý, một sự thật. Ở đây sao Thủy (Mercury) quay xung quanh mặt trời là sự thật hiển nhiên nên dùng thì hiện tại đơn. Cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V(s/es)
Tạm dịch : Sao Thủy quay xung quanh mặt trời mỗi vòng 88 ngày.
Chọn D
Câu 47:
14/07/2024Stress, _________ is a psychological problem, may lead to physical illness.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ:
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- that: dùng để chỉ người, vật ( không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định)
- whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.
- what: nghi vấn từ; “what” đứng sau động từ hoặc giới từ.
Stress (n): sự căng thẳng => danh từ chỉ vật
Tạm dịch: Căng thẳng, mà là một vấn đề tâm lý, có thể dẫn đến bệnh tật.
Chọn A
Câu 48:
24/10/2024Up to now, the teacher _______ our class five tests.
Đáp án C
Ta có: “up to now” – dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành “S + have/ has + V_ed/V_PIII”
Dịch nghĩa: “Cho đến nay, giáo viên đã cho lớp chúng tôi năm bài kiểm tra.”
Câu 49:
22/07/2024What did you have for ______ breakfast this morning?
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Trước bữa ăn trong ngày (breakfast, lunch, dinner) không dùng mạo từ have sth for breakfast: ăn gì vào bữa sáng
Tạm dịch: Sáng nay cậu đã ăn gì vậy?
Chọn A
Câu 50:
12/07/2024Sam’s uncle, ______ is very rich, came to visit our orphanage.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ:
- that: thay cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định
- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- whom: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- whose + danh từ: thay cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ
“Sam’s uncle” là danh từ chỉ ngữ, lại đứng trước động từ “is” => who
Tạm dịch: Chú của Sam, rất giàu, đã đến thăm trại mồ côi của chúng tôi.
Chọn A
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (Phần 1)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (Phần 2)
-
50 câu hỏi
-
60 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (Phần 4)
-
40 câu hỏi
-
60 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (4700 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu có đáp án (3633 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ vựng và Ngữ pháp - Mức độ vận dụng có đáp án (2498 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Chức năng giao tiếp có đáp án (10602 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ thông hiểu có đáp án (3825 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án (3500 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án (2847 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án (2439 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án (2137 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Đọc hiểu có đáp án (2117 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Điền vào chỗ trống có đáp án (2063 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm Câu đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án (1143 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ thông hiểu có đáp án (1131 lượt thi)