Trang chủ Lớp 7 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 (có đáp án)

Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 7 Bài ôn tập chương 4

  • 158 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho P(x)=5x2+5x-4Q(x)=2x2-3x+1Rx=4x2-x-3

Tính 2P(x)+Q(x)-R(x)

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

2P(x)=25x2+5x-42P(x)=10x2+10x-8

Khi đó:

2Px+Qx-Rx=10x2+10x-8+2x2-3x+1-4x2-x-3=10x2+2x2-4x2+10x-3x+x+-8+1+3=8x2+8x-4


Câu 2:

Cho hai đa thức fx=-x5+2x4-x2-1gx=-6+2x-3x3-x4+3x5

Giá trị của hx=fx-gx tại x=-1 là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

hx=fx-gx=-x5+2x4-x2-1--6+2x-3x3-x4+3x5=-x5+2x4-x2-1+6-2x+3x3+x4-3x5=-x5-3x5+2x4+x4+3x3-x2-2x+5=-4x5+3x4+3x3-x2-2x+5

Thay x=-1 vào đa thức h(x) ta có:

-4-15+3.-14+3.-13--12-2-1+5=-4.-1+3.1+3.-1-1-2-1+5=10

Vậy gía trị của h(x) là 10 tại x = -1


Câu 3:

Tập nghiệm của đa thức x2-5x 

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

x2-5x=0xx-5=0x=0x-5=0x=0x=5

Vậy tập nghiệm của đa thức x2-5x là 0; 5


Câu 4:

Lớp 6A có số học sinh giỏi kì I bằng 27 số học sinh còn lại. Học kì II có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi kì II bằng 12 số học sinh còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Vì số học sinh giỏi kì I bằng 27 số học sinh còn lại nên số học sinh giỏi kì  I bằng 27+2=29 số học sinh cả lớp

Vì số học sinh giỏi kì II bằng 12 số học sinh còn lại nên số học sinh giỏi kì II bằng 12+1=13 số học sinh cả lớp

5 học sinh đạt loại giỏi tăng thêm của học kì II so với học kì I bằng 13-29=19 số học sinh cả lớp

Số học sinh của lớp 6A là 5÷19=45 (học sinh)

Vậy lớp 6A có 45 học sinh


Câu 5:

Cho đa thức P(x)=2x2+mx-10.Tìm m để P(x) có một nghiệm bằng 2

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Vì P(x) có một nghiệm bằng 2 nên

P2=02.22+m.2-10=02m-2=0m=1


Câu 6:

Đa thức P(x)=x-13x+2 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

P(x)=0x-1.3x+2=0x-1=03x+2=0x=1x=-23

Vậy đa thức P(x) có hai nghiệm x=1; x=-23


Câu 7:

Tổng các nghiệm của đa thức Qx=4x2-16

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

Qx=04x2-16=04x2=16x2=4x2=22x=2x=-2

Vậy tổng các nghiệm của Q(x) là: 2+-2=0


Câu 8:

Cho các đa thức fx=x3+4x2-5x-3gx=2x3+x2+X+2hx=x3-3x2-2x+1

Tính gx+hx-fx

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

gx+hx-fx=2x3+x2+x+2+x3-3x2-2x+1-x3-4x2+5x+3=2x3+x3-x3+x2-3x2-4x2+x-2x+5x+2+1+3=2x3-6x2+4x+6


Câu 9:

Cho P(x)=-3x2+2x+1Qx=-3x2+x-2

Tính P(1); Q-12

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

+ Thay x =  1 vào biểu thức P ta được:

P(1)=-3.12+2.1+1=0

+ Thay x=-12 vào biểu thức Q ta được:

Q-12=-3.-122+-12-2Q-12=-134

Vậy P(1)=0; Q-12=-134


Câu 10:

Cho P(x)=-3x2+2x+1Qx=-3x2+x-2

Tính P(x)-Q(x)

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

P(x)-Q(x)=-3x2+2x+1+3x2-x+2=-3x2+3x2+2x-x+3=x+3


Câu 11:

Cho P(x)=-3x2+2x+1Qx=-3x2+x-2

Vậy với giá trị nào của x thì P(x)=Q(x)

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: P(x)=Q(x)P(x)-Q(x)=0

Mà theo câu trước ta có P(x)-Q(x)=x+3

P(x)-Q(x)=0x+3=0x=-3

Vậy với x = -3 thì P(x)=Q(x)


Câu 12:

Cho đa thức fx=-6x2+3x-4

Tìm đa thức g(x) sao cho gx-fx=2x2+7x-2

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

gx-fx=2x2+7x-2gx=fx+2x2+7x-2gx=-6x2+3x-4+2x2+7x-2gx=-6x2+2x2+3x+7x+-2-4gx=-4x2+10x-6


Câu 13:

Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau:

-x25y2x22+xy3; -x36yxy2zxyzx-1

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Các đơn thức: -x25y2x2-x36yxy2z

Vậy có ba đơn thức tìm được


Câu 14:

Đơn thức đồng dạng với đơn thức2x3y4 2 là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x3y4 là -14x3y4


Câu 15:

Bậc của đa thức x3y2-xy5+7xy-9 

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

x3y2 có bậc là 5; -xy5 có bậc là 6; 7xy có bậc là 2 và 9 có bậc là 0

Vậy bậc của đa thức x3y2-xy5+7xy-9 là 6


Câu 16:

Tính giá trị biểu thức C=2x2-3xy+y22x+y tại x=12; y=1

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Thay x=12; y=1 vào biểu thức C ta được

C=2.122-3.12.1+122.12+1=0


Câu 17:

Cho các biểu thức đại số: A=13xy2.35x3B=xy2+27C=-2x3y.15x5yD=-25xy3.14x2y2E=xy22x-3yF=12xyCác đơn thức trong các biểu thức trên là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Nhận thức biểu thức B chứa phép tính cộng và biểu thức E chưa phép tính trừ nên B và E không là đơn thức

Các đơn thức A=13xy2.35x3C=-2x3y.15x5yD=-25xy3.14x2y2F=12xy


Câu 18:

Cho các biểu thức đại số: A=13xy2.35x3B=xy2+27C=-2x3y.15x5yD=-25xy3.14x2y2E=xy22x-3yF=12xy

Chọn câu sai:

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

A=13xy2.35x3=13.35x2y2.x3=15x5y2

F=12xy

C=-2x3y.15x5y=-25x5y2

D=-25xy3.14x2y2=-25.14.xy3x2y2=-110x3y5

Từ đó ta có:

A.F=15x5y2.12xy=110x6y3

 nên A đúng

A+C=15x5y2+-25x5y2=15+-25x5y2=-15x5y2

 nên B đúng

A-C=15x5y2--25x5y2=15--25x5y2=35x5y2

 nên C sai

A.D=15x5y2.-110x3y5=-150x8y7

 nên D đúng


Câu 19:

Tổng của hai đa thức A=4x2y-4xy2+xy-7 và B=-8xy2-xy+10-9x2y+3xy2 là

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

B=-8xy2-xy+10-9x2y+3xy2=-8xy2+3xy2-9x2y-xy+10=-5xy2-9x2y-xy+10

A+B=4x2y-4xy2+xy+7+-5xy2-9x2y-xy+10=4x2y-4xy2+xy+7-5xy2-9x2y-xy+10=4x2y-9x2y+-4xy2-5xy2+xy-xy+-7+10=-5x2y-9xy2+3

Vậy tổng của hai đa thức A và B là -5x2y-9xy2+3


Câu 20:

Hệ số của đơn thức 2axyz2 với a là hằng số

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Vì a là hằng số nên hệ số của đơn thức 2axyz2 là 2a.


Câu 21:

Biểu thức đại số là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Biểu thức đại số là biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)


Bắt đầu thi ngay