Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 9 Bài Ôn tập chương 1 Hình học
-
413 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14, BC = 17. Khi đó tan B bằng:
Xét tam giác ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có:
AB2 + AC2 = BC2
⇒ AB2 = 172 – 142
√93
Lại có tan B = ACAB=14√93=14√9393
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
19/07/2024Cho hình vẽ sau:
Chọn câu sai.
+ Xét tam giác AHB vuông tại H
có sin B =AHAB nên A đúng.
+ Xét tam giác ABC vuông tại A có
cos C =ACBC nên B đúng.
+ Xét tam giác ABC vuông tại A
có tan B =ACAB nên C đúng.
+ Xét tam giác AHC vuông tại H
có tan C =AHCH nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
22/07/2024Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
cot 70o, tan 33o, cot 55o, tan 28o, cot 40o
Ta có: cot70o = tan20o vì 70o + 20o = 90o;
cot 55o = tan35o vì 55o + 35o = 90o;
cot 40o = tan 50o vì 40o + 50o = 90o
Lại có 20o < 28o < 33o < 35o < 50o
Hay tan 20o < tan 28o < tan 33o < tan 35o < tan 50o
Suy ra cot 70o < tan 28o < tan 33o < cot 55o < cot 40o
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
21/07/2024Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính BH, CH, AC và AH.
Xét tam giác ABC vuông tại A
+ Theo định lý Pytago ta có AB2 + AC2 = BC2
⇒AC = 4cm
+ Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
AB2 = BH. BC
AB2BC=325=95=1,8cm
Mà BH + CH = BC
⇒CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2 cm
Lại có AH. BC = AB.AC
AB.ACBC=3.45 = 2,4cm
Vậy BH = 1,8cm, CH = 3,2cm,
AC = 4cm, AH = 2,4 cm
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
20/07/2024Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.
Ta thấy AH. BC = AB. AC nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
14/07/2024Cạnh bên của tam giác ABC cân tại A dài 20cm, góc ở đáy là 50o. Độ dài cạnh đáy của tam giác cân là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Kẻ AHBC tại H. Suy ra H là trung điểm BC (do tam giác ABC cân tại A có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến)
Câu 10:
18/07/2024Cho hình vẽ, tìm x.
Đặt tên như hình vẽ trên.
Tam giác MNP vuông tại M có MH⊥NP
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
MN2 = NH. NP
⇒ x = 36 : 8 = 4,5
Vậy x = 4,5
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
23/07/2024Tính giá trị của x trên hình vẽ:
Xét tam giác MNP vuông tại M,
có MK⊥NP ta có MK2 = NK.PK
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Hay x2 = 6.9√6
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
12/07/2024Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
22/07/2024Cho tam giác ABC có diện tích là 900cm2. Điểm D ở giữa BC sao cho BC = 5DC, điểm E ở giữa AC sao cho AC = 4AE, hai điểm F, G ở giữa BE sao cho BE = 6GF = 6GE. Tính diện tích tam giác DGF.
Ta kí hiệu d(A; BC) là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC (nghĩa là độ dài đoạn vuông góc kẻ từ A đến BC), tương tự với những kí hiệu khác trong bài.
Ta có:
{SΔDFG=12d(D;FG).FGSΔDEB=12d(D;FG).BE⇒SΔDFGSΔDEB=FGBE=16
⇒SΔDFG=16SΔDEB
{SΔDEB=12d(D;BE).BESΔBEC=12d(C;BE).BE⇒SΔDEBSΔBEC=d(D;BE)d(C;BE)=BDBC=45⇒SΔDEB=45SΔBEC
{SΔBEC=12d(B;EC).ECSΔABC=12d(B;AC).AC⇒SΔBECSΔABC=ECAC=34⇒SΔBEC=34SΔABC
⇒SΔDFG=16.45.34.SΔABC=110.900=90cm2
Đáp án cần chọn là: B
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học (có đáp án) (412 lượt thi)
- Ôn tập chương 1 Hình học (1154 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (2044 lượt thi)
- Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (1257 lượt thi)
- Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (886 lượt thi)
- Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn (724 lượt thi)
- Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (có đáp án) (622 lượt thi)
- Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (có đáp án) (615 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác (có đáp án) (399 lượt thi)