Trắc nghiệm ôn tập chương 1-Hàm số lượng giác (có đáp án)
Trắc nghiệm ôn tập chương 1-Hàm số lượng giác (có đáp án)
-
283 lượt thi
-
23 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sinxcosx−sinx−cosx+m=0 có nghiệm?
Đặt t=sinx+cosx (−√2≤t≤√2)⇒sinxcosx=t2−12.
Phương trình trở thành t2−12−t+m=0⇔−2m=t2−2t−1⇔(t−1)2=−2m+2.
Do −√2≤t≤√2⇒−√2−1≤t−1≤√2−1⇔0≤(t−1)2≤3+2√2.
Vậy để phương trình có nghiệm
⇔0≤−2m+2≤3+2√2⇔−1+2√22≤m≤1m∈ℤ→m∈{−1;0;1}.
Chọn đáp án C.
Câu 2:
19/07/2024Cho x thỏa mãn 2sin2x−3√6|sinx+cosx|+8=0. Tính sin2x
Đặt t=|sinx+cosx|=√2|sin(x+π4)|.
Vì sin(x+π4)∈[− 1;1]⇒t∈[0;√2].
Ta có t2=(sinx+cosx)2=sin2x+cos2x+2sinxcosx⇒sin2x=t2−1.
Phương trình đã cho trở thành 2(t2−1)−3√6 t+8=0⇔[t=√62t=√6(loaï)
sin2x=t2−1=12.
Chọn đáp án C.
Câu 3:
19/07/2024Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=4sin2x+√2sin(2x+π4).
Ta có y=4sin2x+√2sin(2x+π4)=4(1−cos2x2)+sin2x+cos2x
=sin2x−cos2x+2=√2sin(2x−π4)+2.
Mà −1≤sin(2x−π4)≤1⇒−√2+2≤√2sin(2x−π4)+2≤√2+2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2+√2.
Chọn đáp án D.
Câu 4:
03/12/2024Tìm tập xác định D của hàm số y=1sinx−cosx.
Đáp án đúng: D.
* Lời giải:
Hàm số xác định ⇔sinx−cosx≠0⇔tanx≠1⇔x≠π4+kπ,k∈ℤ.
Vậy tập xác định D=ℝ\{π4+kπ,k∈ℤ}.
*Phương pháp giải:
- Biến đổi và giải phương trình tìm ra nghiệm x
*Một số lý thuyết và dạng bài tập về hàm số lượng giác:
1. Định nghĩa hàm số lượng giác
- Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx được gọi là hàm số sin, kí hiệu y = sinx. Tập xác định của hàm số sin là R.
- Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx được gọi là hàm số cos, kí hiệu y = cosx. Tập xác định của hàm số côsin là R.
- Hàm số cho bằng công thức y=sinαcosαđược gọi là hàm số tang, kí hiệu là y = tanx. Tập xác định của hàm số tang là R∖{π2+kπ|k∈Z}.
- Hàm số cho bằng công thức y=cosαsinαđược gọi là hàm số tang, kí hiệu là y = tanx. Tập xác định của hàm số tang là R∖{kπ|k∈Z}.
2. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn
a, Hàm số chẵn, hàm số lẻ
Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là D.
+) Hàm số f(x) được gọi là hàm số chẵn nếu ∀x∈Dthì −x∈Dvà f(−x)=f(x). Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung (Oy) làm trục đối xứng.
+) Hàm số f(x) được gọi là hàm số lẻ nếu ∀x∈Dthì −x∈Dvà f(−x)=−f(x). Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
b, Hàm số tuần hoàn
Hàm số y = f(x) có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại số T ≠0 sao cho với mọi x∈Dta có:
+) x+T∈Dvà x−T∈D
+) f(x+T)=f(x)
Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn cách điều kiện trên (nêu có) được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó.
* Nhận xét:
Các hàm số y = sinx, y=cosx tuần hoàn chu kì 2π.
Các hàm số y = tanx, y=cotx tuần hoàn chu kì π.
3. Đồ thị và tính chất của hàm số y = sinx
- Tập xác định là R.
- Tập giá trị là [-1;1].
- Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì 2π.
- Đồng biến trên mỗi khoảng (−π2+k2π;π2+k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;3π2+k2π).
- Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ và gọi là một đường hình sin.
4. Đồ thị và tính chất của hàm số y = cosx
Tập xác định là R.
Tập giá trị là [-1;1].
Là hàm số chẵn và tuần hoàn chu kì 2π.
Đồng biến trên mỗi khoảng (−π+k2π;k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π;π+k2π).
Có đồ thị là một đường hình sin đối xứng qua trục tung.
5. Đồ thị và tính chất của hàm số y = tanx
Tập xác định là R∖{π2+kπ|k∈Z}.
Tập giá trị là R.
Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì π.
Đồng biến trên mỗi khoảng (−π2+kπ;π2+kπ), k∈Z.
Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
6. Đồ thị và tính chất của hàm số y = cotx
Tập xác định là R∖{kπ|k∈Z}.
Tập giá trị là R.
Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì π.
Đồng biến trên mỗi khoảng (kπ;π+kπ), k∈Z.
Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết
Lý thuyết Hàm số lượng giác – Toán 11 Kết nối tri thức
Toán 11 Bài 3 giải vở bài tập (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
50 bài tập về Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác (có đáp án 2024) và cách giải
Câu 5:
22/07/2024Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Tất các các hàm số đều có TXĐ: D =R
Do đó ∀x∈D⇒−x∈D.
Bây giờ ta kiểm tra f(x) = f(-x) hoặc f(-x) = - f(x).
= Với y = f(x) = - sinx. Ta có f(-x)= - sin (-x) = sinx = - (- sinx)
⇒f(−x)=−f(x). Suy ra hàm số y = -sinx là hàm số lẻ.
= Với y = f(x) = cosx –sinx. Ta có f(−x)=cos(−x)−sin(−x)=cosx+sinx
⇒f(−x)≠{−f(x),f(x)}. Suy ra hàm số y = cosx - sinx không chẵn không lẻ.
= Với y=f(x)=cosx+sin2x. Ta có f(− x)=cos(− x)+sin2(− x)
=cos(− x)+[sin(− x)]2=cosx+[−sinx]2=cosx+sin2x
⇒f(−x)=f(x). Suy ra hàm số y=cosx+sin2x là hàm số chẵn.
= Với y=f(x)=cosxsinx. Ta có f(− x)=cos(− x).sin(− x)=−cosxsinx
⇒f(−x)=−f(x). Suy ra hàm số y=cosxsinx là hàm số lẻ.
Chọn đáp án C
Câu 6:
23/07/2024Tìm chu kì T của hàm số y=−12sin(100πx+50π).
Hàm số y=−12sin(100πx+50π) tuần hoàn với chu kì T=2π100π=150.
Chọn đáp án A.
Câu 7:
22/07/2024Tìm chu kì T của hàm số y=cos2x+sinx2.
Hàm số y = cos2x tuần hoàn với chu kì T1=2π2=π.
Hàm số y=sinx2 tuần hoàn với chu kì T2=2π12=4π.
Suy ra hàm số y=cos2x+sinx2 tuần hoàn với chu kì T=4π.
Chọn đáp án A.
Câu 8:
21/07/2024Tìm chu kì T của hàm số y=2sin2x+3cos23x.
Ta có y=2.1−cos2x2+3.1+cos6x2=12(3cos6x−2cos2x+5).
Hàm số y =3cos6x tuần hoàn với chu kì T1=2π6=π3.
Hàm số y = -2cos2x tuần hoàn với chu kì T2=π.
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T=π.
Chọn đáp án A
Câu 9:
23/07/2024Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (−π3;π6)?
Với x∈(−π3;π6)→2x∈(−2π3;π3)→2x+π6∈(−π2;π2) thuộc góc phần tư thứ IV và thứ nhất nên hàm số y=sin(2x+π6) đồng biến trên khoảng (−π3;π6).
Chọn đáp án C.
Câu 10:
20/07/2024Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta thấy:
Tại x= 0 thì y = 0 . Do đó loại B và C.
Tại x=π thì y = -1. Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 11:
22/07/2024Cho hàm số y=−2sin(x+π3)+2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Với mọi x ta có −1≤sin(x+π3)≤1⇔2≥−2sin(x+π3)≥−2
⇒4≥−2sin(x+π3)+2≥0⇒4≥y≥0.
Chọn đáp án C.
Câu 12:
19/07/2024Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=4sin2x+√2sin(2x+π4).
Ta có y=4sin2x+√2sin(2x+π4)=4(1−cos2x2)+sin2x+cos2x
=sin2x−cos2x+2=√2sin(2x−π4)+2.
Mà −1≤sin(2x−π4)≤1⇒−√2+2≤√2sin(2x−π4)+2≤√2+2
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2+√2.
Chọn đáp án D.
Câu 13:
19/07/2024Giải phương trình sin(2x3−π3)=0
Phương trình sin(2x3−π3)=0⇔2x3−π3=kπ
⇔2x3=π3+kπ⇔x=π2+k3π2 (k∈ℤ).
Chọn đáp án D.
Câu 14:
19/07/2024Số nghiệm của phương trình sin(2x−400)=√32 với −1800≤x≤1800 là?
Phương trình sin(2x−400)=√32⇔sin(2x−400)=sin600
⇔[2x−400=600+k36002x−400=1800−600+k3600 ⇔[2x=1000+k36002x=1600+k3600 ⇔[x=500+k1800x=800+k1800.
= Xét nghiệm x=500+k1800.
Vì −1800≤x≤1800⇒−1800≤500+k1800≤1800
⇔−2318≤k≤1318k∈ℤ→[k=−1→x=−1300k=0→x=500.
= Xét nghiệm x=800+k1800.
Vì −1800≤x≤1800⇒−1800≤800+k1800≤1800
⇔−139≤k≤59k∈ℤ→[k=−1→x=−1000k=0→x=800.
Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 15:
23/07/2024Giải phương trình tan 3x. cot2x = 1
Điều kiện: {cos3x≠0sin2x≠0⇔{x≠π6+kπ3x≠kπ2 (k∈ℤ).
Phương trình tương đương:
tan3x=1cot2x⇔tan3x=tan2x⇔3x=2x+kπ⇔x=kπ (k∈ℤ).
Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm x=kπ không thỏa mãn x≠kπ2.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn đáp án D.
Câu 16:
21/07/2024Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos(2x−π3)−m=2 có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S.
Phương trình cos(2x−π3)−m=2⇔cos(2x−π3)=m+2.
Phương trình có nghiệm ⇔− 1≤m+2≤1⇔− 3≤m≤− 1
m∈ℤ→S={−3;−2;−1}⇒T=(−3)+(−2)+(−1)=−6.
Chọn đáp án B.
Câu 17:
19/07/2024Số nghiệm của phương trình sin2x+√3cos2x=√3 trên khoảng (0;π2) là?
Phương trình ⇔12sin2x+√32cos2x=√32⇔sin(2x+π3)=√32
⇔sin(2x+π3)=sinπ3⇔[2x+π3=π3+k2π2x+π3=π−π3+k2π⇔[x=kπx=π6+kπ, k∈ℤ.
= 0<kπ<π2⇔0<k<12k∈ℤ→ không có giá trị k thỏa mãn.
= 0<π6+kπ<π2⇔−16<k<13k∈ℤ→k=0→x=π6.
Chọn đáp án A.
Câu 18:
23/07/2024Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2x−sin2x=√2+sin2x trên khoảng(0;2π).
Phương trình ⇔cos2x−sin2x−sin2x=√2⇔cos2x−sin2x=√2
⇔cos(2x+π4)=1⇔2x+π4=k2π⇔x=−π8+kπ (k∈ℤ).0<x<2π⇒0<−π8+kπ<2π⇔18<k<178k∈ℤ→[k=1→x=7π8k=2→x=15π8⇒T=7π8+15π8=114π.
Chọn đáp án C.
Câu 19:
19/07/2024Hỏi trên [0;π2), phương trình 2sin2x−3sinx+1=0có bao nhiêu nghiệm?
Phương trình 2sin2x−3sinx+1=0⇔[sinx=12sinx=1
⇔[sinx=sinπ6sinx=1⇔[x=π6+k2πx=5π6+k2πx=π2+k2π (k∈ℤ).
Theo giả thiết :
0≤x<π2⇔[0≤π6+k2π<π20≤5π6+k2π<π20≤π2+k2π<π2⇔[−112<k<16k∈ℤ→k=0→x=π6−512<k<−112k∈ℤ→k∈∅−14<k<0k∈ℤ→k∈∅.
Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm trên [0;π2)
Chọn đáp án A.
Câu 20:
19/07/2024Số nghiệm của phương trình 1sin2x−(√3−1)cotx−(√3+1)=0 trên (0;π) là
Điều kiện: sinx≠0⇔x≠kπ (k∈ℤ).
Phương trình ⇔(1+cot2x)−(√3−1)cotx−(√3+1)=0
⇔cot2x−(√3−1)cotx−√3=0
⇔[cotx=− 1cotx=√3⇔[cotx=cot(−π4)cotx=cotπ6⇔[x=−π4+kπx∈(0;π)→x=3π4(tm)x=π6+kπx∈(0;π)→x=π6(tm).
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 21:
22/07/2024Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2sin2x+3√3sinxcosx−cos2x=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phương trình ⇔2sin2x+3√3sinxcosx−cos2x=2(sin2x+cos2x)
⇔3√3sinxcosx−3cos2x=0⇔3cosx(√3sinx−cosx)=0.
= cosx=0⇔x=π2+kπ (k∈ℤ)k=0→x=π2.
= √3sinx−cosx=0⇔√3sinx=cosx
⇔tanx=1√3⇔tanx=tanπ6⇔x=π6+kπ (k∈ℤ)k=0→x=π6.
Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm π6 và π2.
Chọn đáp án B.
Câu 22:
19/07/2024Giải phương trình sinxcosx+2(sinx+cosx)=2
Đặt t=sinx+cosx=√2sin(x+π4)
Vì sin(x+π4)∈[− 1;1]⇒t∈[− √2;√2]
Ta có t2=(sinx+cosx)2=sin2x+cos2x+2sinxcosx⇒sinxcosx=t2−12.
Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
t2−12+2t=2⇔t2+4t−5=0⇔[t=1t=− 5(l).
Với t = 1, ta được sinx+cosx=1⇔sin(x+π4)=1√2⇔sin(x+π4)=sinπ4.
⇔[x+π4=π4+k2πx+π4=π−π4+k2π⇔[x=k2πx=π2+k2π, k∈ℤ
Chọn đáp án B.
Câu 23:
23/07/2024Cho x thỏa mãn phương trình sin2x+sinx−cosx=1. Tính sin(x−π4).
Đặt .
Điều kiện
Ta có
Phương trình đã cho trở thành .
Với t = 1, ta được
Với t = 0, ta được
Chọn đáp án B.
Có thể bạn quan tâm
- 93 Bài tập trắc nghiệm Lượng giác lớp 11 có lời giải (P1) (1721 lượt thi)
- Bài tập Lượng giác ôn thi đại học có lời giải (P1) (400 lượt thi)
- 160 bài trắc nghiệm Giới hạn từ đề thi đại học có đáp án (P1) (1366 lượt thi)
- Bài tập Giới hạn ôn thi đại học có lời giải (P1) (805 lượt thi)
- 15 câu lượng giác cơ bản , nâng cao (có đáp án) (p1) (368 lượt thi)
- Bài tập Lượng giác từ đề thi Đại học cơ bản, nâng cao (P1) (1093 lượt thi)
- 299 câu trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết(P1) (3596 lượt thi)
- Bài tập Tổ Hợp - Xác Suất từ đề thi đại học cực hay có lời giải (P1) (1618 lượt thi)
- Bài tập Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng từ đề thi Đại Học (P1) (386 lượt thi)
- Bài tập Lượng giác từ đề thi đại học cơ bản, nâng cao có đáp án (P1) (1118 lượt thi)