Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất hóa học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng (có đáp án)
Trắc nghiệm Bài 13: Luyện tập: Tính chất hóa học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng.
-
452 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitơ có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?
Đáp án D
a sai vì ngoài mức số oxi hóa +5, +3 thì nitơ còn có các mức oxi hóa khác như +2 (trong NO…), +1 (trong N2O…), +4 (trong NO2…), -3 (trong NH3…).
b, c, d, e đúng.
Câu 2:
23/07/2024Đáp án D
N2 + 3H2
Giả sử: nX = 1 mol → nY = 0,92 mol
Hiệu suất tính theo N2
Và
Đặt:
→ 0,92 = (0,2 a) + (0,83a) + 2a
→ a = 0,04 mol
Câu 3:
21/07/2024Trong các phát biểu sau:
(1) Trong NH3 và , nitơ đều có số oxi hóa –3.
(2) Trong NH3 và , nitơ đều có cộng hóa trị 3.
(3) Công thức của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(4) Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH4NO2.
(5) Kim cương là tinh thể phân tử.
(6) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K.
Số phát biểu không đúng là
Đáp án B
Những phát biểu sai là:
(2) sửa: NH3 có cộng hóa trị 3 còn có cộng hóa trị là 4.
(4) sửa: Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH4HCO3.
(5) sửa: Kim cương là tinh thể nguyên tử.
(6) sửa: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K2O.
Câu 4:
18/07/2024Đáp án A
→ 228 gam dung dịch X
Đặt ntinh thể = a mol
→ Sau kết tinh, dung dịch chứa
Câu 5:
23/07/2024Đáp án C
50,8 gam chất rắn T gồm
→ Dung dịch chỉ chứa muối Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2.
Bảo toàn khối lượng:
56x + 64.2y + 108.3y = 50,8 (1)
Bảo toàn electron:
3x + 2.2y + 1.3y = 0,5.2 (2)
Từ (1) và (2) → x = y = 0,1 mol
Bảo toàn electron khi X tác dụng với Y:
Câu 6:
13/07/2024Đáp án C
A. sai vì photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
B. sai vì nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. đúng
D. sai vì CO là oxit trung tính.
Câu 7:
20/07/2024Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí 1,1 lần.
(2) Nitơ lỏng dùng được để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(3) Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.
(4) Để làm khô khí, người ta cho khí amoniac có lẫn hơi nước đi qua bình đựng dung dịch axit sunfuric đặc.
Số phát biểu đúng là
Đáp án A
Phát biểu đúng gồm (2) và (3).
(1) sai vì N2 nhẹ hơn không khí.
(4) sai vì NH3 sẽ tác dụng với dung dịch axit.
Câu 8:
23/07/2024Đáp án B
Ta có:
→Chất rắn khan gồm Na3PO4 và NaOH.
Bảo toàn khối lượng ta có:
+ mNaOH = mRắn +
→ mRắn = 0,3.98 + 44 – 0,9.18 = 57,2 gam
Câu 9:
20/07/2024Đáp án B
A sai vì có tính oxi hóa như axit HNO3 loãng → dung dịch chứa hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được đồng.
B đúng vì P trắng cháy ở nhiệt độ > 40
C sai vì cho hơi nước qua than nung đỏ sẽ thu được khí than ướt.
D sai vì CuS không phản ứng với dung dịch HCl.
Câu 10:
16/07/2024Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
Đáp án B
Chất bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng → chất đó là chất khử.
Các chất thỏa mãn là: FeO, Fe3O4.
Câu 11:
15/07/2024Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức hóa học của urê là (NH4)2CO3.
(b) Amophot là phân bón hỗn hợp.
(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng K2O.
(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối NH4NO3 thu được NH3 và HNO3.
(e) Trong thực tế, NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh.
(f) NH3 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(g) Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho.
Số phát biểu không đúng là
Đáp án A
(a) sai. Công thức của phân urê là (NH2)2CO
(b) sai. Amophot là phân phức hợp
(c) đúng.
(d) sai. NH4NO3 N2O + 2H2O
(e) đúng.
(f) sai. N2 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(g) sai. Ở nhiệt độ thường, photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn nitơ.
Câu 12:
23/07/2024Khi hòa tan hoàn toàn một lượng CuO có màu đen vào dung dịch HNO3 thì dung dịch thu được có màu
Đáp án A
Phương trình hóa học:
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
→ Dung dịch thu được có màu xanh.
Câu 13:
23/07/2024Đáp án B
Tính trong 100 gam phân
Bảo toàn nguyên tố P ta có:
Câu 14:
16/07/2024Đáp án D
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 15:
22/07/2024Đáp án A
Câu 16:
18/07/2024Cho sơ đồ phản ứng sau:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho P2O5 vào nước.
(b) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(d) Cho P vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Số thí nghiệm tạo ra axit là
Đáp án D
→ tạo ra axit photphoric
→ tạo ra axit nitric
→ tạo ra axit silixic
→ tạo ra axit photphoric
Câu 17:
22/07/2024Đáp án C
A. sai vì thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 .
B. sai vì supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. sai vì phân lân cung cấp photpho cho cây trồng.
Câu 18:
17/07/2024Đáp án B
Thành phần chính của:
- Supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
- Supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 .
Câu 19:
21/07/2024Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2
(b) Cho dung dịch vào dung dịch
(c) Sục khí vào dung dịch
(d) Nhỏ dung dịch vào dung dịch
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
Đáp án B
(a) Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + 2NaCl
(b) NH3 + HCl → NH4Cl
(c) không phản ứng.
(d) NH4Cl + NaOH → NH3↑ + NaCl + H2O
Câu 20:
22/07/2024Đáp án A
Phân đạm cung cấp nguyên t
Câu 21:
23/07/2024Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O2.
(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.
(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.
(d) Có thể nhận biết ion trong môi trường axit bằng kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
Đáp án C
(a) Đúng
(b) Sai vì: 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
(c) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
Giả sử có 1 mol Cu(NO3)2.
(d) Đúng vì:
2NO + O2 → 2NO2
→ Có thể nhận biết được vì Cu tan và sủi bọt khí NO không màu hóa nâu trong không khí.
Câu 22:
22/07/2024Đáp án A
Urê thuộc loại phân thuộc loại phân đạm.
Câu 23:
19/07/2024Đáp án A
Bảo toàn khối lượng ta có:
nNO = 0,03 mol
Câu 24:
21/07/2024Đáp án D
NH4NO2 N2 + 2H2O
lít
Câu 25:
19/07/2024Đáp án B
Một số kim loại như Al, Cr, Fe bị thụ động hóa trong H2SO4 và HNO3 đặc, nguội.
Câu 26:
22/07/2024Đáp án B
Phương trình hóa học:
4P + 5O22P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Câu 27:
21/07/2024Đáp án D
D sai do
→ muối amoni thường có môi trường axit.
Câu 28:
15/07/2024Đáp án B
NaNO2 + NH4Cl N2 + NaCl + 2H2O
Câu 29:
21/07/2024Đáp án C
Quy đổi hỗn hợp X thành
Bảo toàn khối lượng ta có:
56a +16b = 4,04 (1)
Bảo toàn electron:
3a = 2b + 0,015.3 (2)
Từ (1) và (2) →
Câu 30:
21/07/2024Đáp án C
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
2NaOH + (NH4)2SO4 → 2NH3↑ + Na2SO4 + 2H2O
→ nkhí = 0,05 + 0,1 = 0,15 mol
→ Vkhí = 0,15. 22,4 = 3,36 lít
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất hóa học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng (có đáp án) (451 lượt thi)
- 16 câu trắc nghiệm Tính chất của nitơ, photpho cực hay có đáp án (328 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng có đáp án (Nhận biết) (248 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng có đáp án (Thông hiểu) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng có đáp án (Vận dụng) (289 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho nâng cao (1863 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Thông hiểu) (1252 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (1105 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nitơ (có đáp án) (605 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Nhận biết) (556 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án (Nhận biết) (521 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân bón hóa học (có đáp án) Hóa học lớp 11 (493 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat (có đáp án) (490 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat (có đáp án) (401 lượt thi)
- Trắc nghiệm Photpho (có đáp án) (391 lượt thi)