Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat (có đáp án)
Trắc nghiệm Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
-
476 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Đáp án C
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
= 0,06 – 0,02.2 = 0,02 mol
Câu 2:
21/07/2024Đáp án B
Các kim loại Al, Cr, Fe bị thụ động hóa trong H2SO4 và HNO3 đặc, nguội do tạo trên bề mặt kim loại một lớp màng oxit đặc biệt, bền với axit và ngăn cản hoặc ngừng hẳn sự tiếp diễn của phản ứng.
Câu 3:
21/07/2024Đáp án A
3Cu +
2NO + O2 → 2NO2 (nâu đỏ)
Câu 4:
22/07/2024Đáp án D
→ Cu phản ứng hết,dư.
→dư = 2.0,3 + (1 - 0,8) = 0,8 mol
→ lít
Câu 5:
21/07/2024Đáp án D
Loại A, B và C do HNO3 không phản ứng với BaSO4; Au; Pt.
Câu 6:
21/07/2024Đáp án A
Phương trình phản ứng:
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Dung dịch thu được có màu xanh.
Câu 7:
21/07/2024Đáp án D
Dung dịch Y gồm
Bảo toàn điện tích ta có:
0,03.2 + 0,09.2 + 0,07.1 + a.1 = 0,16.2
→ a = 0,01 mol
Bảo toàn H:
Bảo toàn khối lượng cho phương trình:
→ mkhí = 0,07.62 + 0,16.2.1 – 0,01.18 – 0,14.18 = 1,96 gam
→
Câu 8:
21/07/2024Đáp án B
Chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO
→ Chất này đóng vai trò là chất khử.
→ FeO thỏa mãn.
3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O
Câu 9:
23/07/2024Đáp án D
→ 247 gam dung dịch X
ntinh thể = a mol
→ Sau kết tinh, dung dịch chứa
Câu 10:
21/07/2024Đáp án A
27,84 gam chất rắn T gồm Fe (x mol), Cu (3y mol) và Ag (2y mol)
Bảo toàn khối lượng:
56x + 64.3y + 108.2y = 27,84 (1)
Bảo toàn electron:
3x + 2.3y + 1.2y = 0,33.2 (2)
Từ (1) và (2) → x = y = 0,06 mol
Bảo toàn electron khi X tác dụng với Y:
Câu 11:
23/07/2024Đáp án C
- Y+ NaOH thu được dung dịch chứa Na+ (0,91 + 0,01 = 0,92 mol), (0,46 mol).
Bảo toàn điện tích vừa đủ ⇒ Y không còn
- Đặt u là tổng khối lượng của Fe2+, Fe3+, Mg2+. Đặt = v mol
mmuối = u + 18v + 0,01.23 + 0,46.96 = 58,45 gam (1)
rong kết tủa = (0,91 − v) mol
→ = u + 17.(0,91 − v) = 29,18 gam (2)
Từ (1), (2) → u = 13,88 gam và v = 0,01 mol
= 0,15 mol →
→ % Fe(NO3)3 = = 52,20%
Câu 12:
22/07/2024Đáp án B
Fe(NO3)3 có tên gọi là sắt(III) nitrat.
Câu 13:
22/07/2024Đáp án D
2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Câu 14:
23/07/2024Đáp án A
2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + 2KCl
3KOH + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3KCl
→ Kết tủa X gồm Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
→ Muối là Fe(NO3)3.
Câu 15:
21/07/2024Đáp án A
Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3)3 là +3
Câu 16:
21/07/2024Đáp án C
Công thức của nitơ đioxit là NO2.
Câu 17:
21/07/2024Đáp án D
Câu 18:
21/07/2024Đáp án A
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Câu 19:
21/07/2024Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Đáp án A
BaCl2 + KHSO4 → BaSO4 ↓ + KCl + HCl
2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
3NH3 + Al(NO3)3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4NO3
4HCl + NaAlO2 → NaCl + AlCl3 + 2H2O
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
Câu 20:
23/07/2024Câu 21:
21/07/2024Hoa cẩm tú cầu là loài hoa tượng trưng cho lòng biết ơn và sự chân thành, vẻ kì diệu của cẩm tú cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thề điểu chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng
pH đất trồng |
< 7 |
= 7 |
> 7 |
Hoa sẽ có màu |
Lam |
Trắng sữa |
Hồng |
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) hoặc đạm 2 lá (NH4NO3) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu lần lượt là
Đáp án A
- Khi trồng hoa cẩm tú cầu, nếu bón thêm ít vôi (CaO) thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu hồng. Đó là do CaO phản ứng với nước tạo Ca(OH)2 có tính kiềm khiến cho pH đất > 7 và ở pH này hoa sẽ có màu hồng.
- Ngược lại, nếu bón đạm hai lá (NH4NO3) thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu lam. Đó là do phân li trong nước cho ion H+ khiến cho pH đất < 7 và ở pH này hoa sẽ có màu lam.
Câu 22:
23/07/2024Có các mệnh đề sau :
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2) Ion có tính oxi hóa trong môi trường axit.
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề đúng là
Đáp án D
(1), (2) đúng.
(3) sai vì các muối nitrat của kim loại mạnh (kali, natri,…) khi bị nhiệt phân sinh ra muối nitrit và O2.
(4) sai vì các muối nitrat dễ bị nhiệt phân hủy.
Câu 23:
17/07/2024Đáp án C
C sai vì:
NH4NO2 N2 + 2H2O
NH4NO3 N2O + 2H2O
Câu 24:
22/07/2024Đáp án C
Để điều chế một lượng nhỏ axit nitric trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng hỗn hợp natri nitrat hoặc kali nitrat rắn với axit H2SO4 đặc:
NaNO3 + H2SO4 đặc HNO3 + NaHSO4
Câu 25:
21/07/2024Đáp án D
4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2↑ + 3O2↑
Câu 26:
21/07/2024Đáp án C
Dung dịch Y gồm Fe(NO3)3 (0,15 mol) và Cu(NO3)2 (0,145 mol).
→ mY = 242.0,15 + 188.0,145 = 63,56 gam
Bảo toàn khối lượng ta có:
Bảo toàn nguyên tố N:
0,77 = 0,15.3 + 0,145.2 + nZ
→ nZ = 0,03 mol
→
Câu 27:
22/07/2024Đáp án A
Hỗn hợp 30,6 gam kim loại (Cu, Fe, Zn) → 92,6 gam muối khan (Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2) → m gam chất rắn (CuO, Fe2O3, ZnO).
mmuối khan = mkim loại +
→ 92,6 = 30,6 + 62.
→ = 1 mol →
→ m = 30,6 + 0,5.16 = 38,6 gam.
Câu 28:
22/07/2024Đáp án C
Câu 29:
21/07/2024Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
Đáp án B
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Câu 30:
21/07/2024Đáp án C
Thể tích dung dịch HNO3 ít nhất
→ Sau phản ứng thu được
Bảo toàn electron ta có:
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat (có đáp án) (475 lượt thi)
- 16 câu trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat cực hay có đáp án (341 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án (Nhận biết) (505 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án (Thông hiểu) (359 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án (Vận dụng) (325 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án (Tổng hợp) (327 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho nâng cao (1797 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Thông hiểu) (1229 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (1072 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nitơ (có đáp án) (585 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Nhận biết) (539 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân bón hóa học (có đáp án) Hóa học lớp 11 (476 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất hóa học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng (có đáp án) (438 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat (có đáp án) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Photpho (có đáp án) (384 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nitơ có đáp án (Nhận biết) (378 lượt thi)