Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni (có đáp án)
Trắc nghiệm Bài 8: Amoniac và muối amoni
-
253 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3 ; = -92kJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
Đáp án D
Các yếu tố: 1, 4.
+ (1): Thêm lượng N2 hoặc H2 → cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm N2/ H2(chiều thuận)
+ (2): Thêm NH3→ cân bằng dịch chuyển theo chiều làm giảm NH3 (chiều nghịch)
+ (3): = -92 < 0 → phản ứng thuận là tỏa nhiệt → tăng nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt (chiều nghịch)
+ (4): Tăng áp suất của phản ứng → cân bằng dịch chuyển theo chiều giảm áp suất (chiều thuận)
+ (5): Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
Câu 2:
Đáp án B
2NH3 + 2CrO3N2 + 3H2O + Cr2O3
→ 1 phân tử NH3 phản ứng với 1 phân tử CrO3.
Câu 3:
Đáp án C
N2 + 3H2 2NH3
Áp dụng sơ đồ đường chéo cho hỗn hợp N2 và H2 ta có:
=> H2 thiếu, hiệu suất phản ứng tính theo H2.
Chọn
pư = 3.40% = 1,2 mol
→ pư = 0,4 mol và sinh ra = 0,8 mol.
Bảo toàn khối lượng:
→ Tỉ khối của Y với H2 là 7,38.
Câu 5:
Đáp án D
Dễ thấy hiệu suất tính theo N2
Giả sử X → phản ứng = 1.40% = 0,4 mol
Câu 6:
Đáp án D
Chất dùng làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước phải là chất có đặc tính hút nước và không phản ứng với NH3.
→ Dùng NaOH rắn để làm khô khí.
Câu 7:
Đáp án C
Người ta dùng muối NH4HCO3 làm bột nở trong thực phẩm.
Câu 8:
Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :
Đáp án D
- Khi cho quỳ tím vào 3 mẫu thử thì chỉ có NH4Cl làm quỳ tím hóa đỏ. Do hiện tượng thủy phân của NH4Cl:
- Cho AgNO3 vào 2 dung dịch còn lại thì NaCl tạo kết tủa trắng.
AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
Câu 9:
Cho các thí nghiệm sau :
(1). NH4NO2
(2). KMnO4
(3). NH3 + O2
(4). NH4Cl
(5). (NH4)2CO3
(6). AgNO3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :
Đáp án C
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là (1), (2), (3) và (6).
(1).
(2).
(3).
(4).
(5).
(6).
Câu 10:
Đáp án A
Phân urê là (NH2)CO.
Điều chế:
CO2 + 2NH3 (NH2)2CO + H2O
Câu 11:
Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
Đáp án A
+ NH3 là chất khí tan rất nhiều trong nước nên ta loại cách 3.
+ NH3 nhẹ hơn không khí → Khi thu khí phải úp ống nghiệm.
→ Sử dụng cách 1 để thu khí NH3.
Câu 12:
Đáp án B
N2 + 3H2 2NH3
Nhận thấy: → Hiệu suất tính theo N2.
Gọi phản ứng = a lít
→ phản ứng = 3a lít và lít
→
→ a = 0,8 lít
Câu 13:
Đáp án C
Muối NH4HCO3 thuộc loại muối axit vì gốc vẫn có khả năng phân li ion
Câu 15:
Đáp án C
Nguyên tắc chung cần ghi nhớ:
- Chất làm khô là chất có khả năng hút ẩm mạnh.
- Chất làm khô không tác dụng, không hòa tan với khí (cả khi có nước)
- Trong quá trình làm khô khí thì không giải phóng khí khác.
Nhận thấy, các axit HCl, H2SO4, HNO3 đều có phản ứng với NH3 ⇒ loại các đáp án A, B, D
Câu 16:
Đáp án D
- Các muối NaCl, KNO3 không phản ứng với NH3
- CuCl2 và AlCl3 tạo kết tủa với NH3:
CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + 2NH4Cl
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
Tuy nhiên, khi dùng NH3 dư thì hòa tan được kết tủa Cu(OH)2 tạo phức tan [Cu(NH3)4](OH)2.
→ Chỉ có AlCl3 tạo kết tủa với NH3 dư.
Câu 17:
Đáp án D
A sai vì NH4NO3 N2O + 2H2O
B sai vì 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
C sai vì 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
D đúng.
Câu 18:
Đáp án D
Cho lần lượt tới dư các thuốc thử vào các mẫu thử:
A.
- NH4NO3 và (NH4)2SO4: sủi bọt khí không màu, mùi khai.
- Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan → chỉ nhận được Al(NO3)3 → loại.
B.
- NH4NO3 và Al(NO3)3: không hiện tượng.
(NH4)2SO4: kết tủa trắng → chỉ nhận được (NH4)2SO4 → loại.
C. Không mẫu thử nào có hiện tượng → loại.
D.
- NH4NO3: sủi bọt khí không màu, mùi khai.
- Al(NO3)3: kết tủa keo trắng rồi tan.
- (NH4)2SO4: kết tủa trắng không tan.
→ nhận được cả 3 dung dịch.
Câu 19:
Đáp án D
D sai do NH4+ + H2O ⇄ NH3 + H3O+
→ muối amoni thường có môi trường axit.
Câu 20:
Đáp án D
NH4NO2 N2 + 2H2O
lít
Câu 21:
Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?
Đáp án D
Ta có các phản ứng:
(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O
(NH4)2CO3 + MgCl2 → MgCO3 + 2NH4Cl
(NH4)2CO3 + FeSO4 → FeCO3↓ + (NH4)2SO4
(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O.
Câu 22:
Đáp án A
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
phản ứng = 2.0,9 = 1,8 mol.
→ phản ứng =
→dư = 5 – 2,25 = 2,75 mol
Câu 23:
Đáp án B
NH3 chỉ khử được oxit của các kim loại sau Al.
→ NH3 chỉ phản ứng với FeO, CuO và PbO
2NH3 + 3FeO 3Fe + N2 + 3H2O
2NH3 +3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
2NH3 +3PbO 3Pb + N2 + 3H2O
Câu 24:
Đáp án C
NH3 + HCl → NH4Cl
Câu 25:
Đáp án C
NaNO2 + NH4Cl N2 + NaCl + 2H2O
→
→ lít
Câu 26:
Đáp án A
- X+ NaOH sinh ra khí có mùi khai → cation là
- Dung dịch X không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 → gốc axit không thể là
- Dung dịch X + HCl sinh ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím → anion là
→ X là NH4HSO3.
Câu 27:
Đáp án C
Trong công nghiệp, để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 người đem nén và làm lạnh hỗn hợp khí thì chỉ có NH3 hóa lỏng và tách ra.
Câu 28:
Đáp án A
Trong phân tử NH3, nguyên tử N còn có 1 cặp electron tự do → gây nên tính bazơ của NH3.
Câu 29:
Đáp án D
Bảo toàn điện tích ta có:
Bảo toàn khối lượng muối ta có:
mmuối = mcation + manion
→ mmuối = 0,1.18 + 0,04.96 + 0,02.35,5 = 6,35 gam
Câu 30:
Đáp án C
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaOH + (NH4)2SO4 → 2NH3↑ + Na2SO4 + 2H2O
→ Khí thu được gồm H2 và NH3
→ nNaOH = 0,1 mol < 0,2
→ lít
lít
→ V = 2,24 + 1,12 = 3,36 lít.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni (có đáp án) (252 lượt thi)
- 16 câu trắc nghiệm Amoniac và muối amoni cực hay có đáp án (224 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Nhận biết) (433 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Thông hiểu) (1029 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (Vận dụng) (228 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án (218 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho nâng cao (1361 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho cơ bản (789 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nitơ (có đáp án) (449 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án (Nhận biết) (395 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat (có đáp án) (354 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phân bón hóa học (có đáp án) Hóa học lớp 11 (353 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất hóa học của nitơ, photpho và hợp chất của chúng (có đáp án) (331 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nitơ có đáp án (Nhận biết) (310 lượt thi)
- Trắc nghiệm Photpho (có đáp án) (286 lượt thi)
- Trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat (có đáp án) (276 lượt thi)