Quy luật phân ly độc lập
Quy luật phân ly độc lập
-
355 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Định luật phân ly độc lập được phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ ………. khác nhau về…….cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này………vào sự di truyền của cặp tính trạng kia.
Định luật phân ly độc lập được phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ … Thuần chủng ……. khác nhau về… hai hay nhiều ….cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này… không phụ thuộc ……vào sự di truyền của cặp tính trạng kia
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
23/07/2024Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết: Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?
Với 2 cặp gen dị hợp nằm trên NST thường.
Số kiểu gen khác nhau trong quần thể là 32= 9
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
23/07/2024Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số lọai giao tử:
Cặp Aa giảm phân cho 2 loại giao tử, cặp Bd và Ee cũng tương tự
Cặp dd giảm phân cho 1 loại giao tử
Số loại giao tử chung là: 23.1 = 8
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
23/07/2024Phép lai giữa 2 cá thể khác nhau về 3 tính trạng trội, lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbDd sẽ có:
Phép lai: AaBbDd x AaBbDd dị hợp 3 cặp gen
Mỗi phép lai tính trạng như Aa x Aa sẽ cho 2 kiểu hình và 3 kiểu gen
3 phép lai → 23Kiểu hình = 8 KH và 33kiểu gen = 27 KG
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
23/07/2024Cho phép lai AaBb × Aabb. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, theo lý thuyết, kiểu hình (A-B-) ở đời con chiếm tỷ lệ
Phép lai Aa × Aa
Tỷ lệ kiểu hình A- = 3/4
Phép lai Bb × bb
Tỷ lệ kiểu hình B- = 1/2
Tỷ lệ kiểu hình
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
23/07/2024Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo 100% giao tử aB
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
23/07/2024Theo quy luật phân ly độc lập của Menden, về mặt lý thuyết cây AaBbCcDd khi tự thụ phấn sẽ cho bao nhiêu phần trăm số cá thể đời con có kiểu hình trội về 3 trong 4 tính trạng?
Về mặt lý thuyết cây AaBbCcDd (dị hợp) khi tự thụ phấn:
Mỗi cặp gen cho tỷ lệ đời con là 3 trội : 1 lặn
Tỷ lệ đời con có kiểu hình trội về 3 trong 4 tính trạng là:
C34 × (3/4)3× 1/4=27/64=0.4219=42.19%
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
23/07/2024Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Lai phân tích 1 cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% vang trơn : 50% lục trơn. Cây đậu Hà Lan đó phải có kiểu gen:
Phép lai phân tích: A-B- × aabb
Đời con 1 vàng : 1 lục → cây KH trội có KG : Aa
Đời con 100% trơn → Cây KH trội có KG : BB
→ KG của của cây đậu là AaBB
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
23/07/2024Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai sau cho kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1?
1. AAbbDd × AaBBDd
2. Aabbdd × aaBbDD
3. aaBbdd × AaBbdd
4. AaBbDd × AabbDD
Để F1: 3 : 3 : 1 : 1 ↔ (3:1) × (1:1) × 1
Ta có bảng sau:
Vậy có 2 phép lai thỏa mãn là: (3) và (4)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
23/07/2024Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb × aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
AaBb × aabb → (Aa x aa)(Bb x bb) = (1 : 1)(1 : 1)
→ 1 : 1 : 1 : 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
23/07/2024Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Cho phép lai P: AaBbDdEe × AaBbDdEe thu được F1. Tính theo lý thuyết, có mấy kết luận đúng về kết quả của F1
(1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256.
(2) Có thể có tối đa 8 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên.
(3) Tỉ lệ có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16.
(4) Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ (3/4).
(5) Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên.
Phép lai: AaBbDdEe × AaBbDdEe
Nhận xét: ở P đều có dạng: dị hợp × dị hợp, đều cho đời con phân li: 3 trội : 1 lặn ở mỗi tính trạng.
(1) sai,tỷ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn và 2 tính trạng trội là
(2) sai,số dòng thuần chủng tối đa là: 24= 16
(3) đúng,tỷ lệ kiểu gen giống bố mẹ là: (1/2)4= 1/16
(4) sai,tỷ lệ kiểu hình khác bố mẹ là: 1 – (3/4)4= 175/256
(5) đúng. số kiểu tổ hợp giao tử tạo thành là: 16×16 = 256
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
23/07/2024Ở một loài thực vật, mỗi tính trạng do một gen có 2 alen quy định, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho (P) dị hợp tử về 3 cặp gen giao phấn với một cây chưa biết kiểu gen. Biết không xảy ra đột biến, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con F1phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1.
Ta có: (9 : 9 : 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1) = (3 : 1) . (3 : 1) . (1 : 1)
P dị hợp 3 cặp: AaBbDd
+ (3 : 1) có thể là: Aa x Aa hoặc Bb x Bb hoặc Dd x dd
+ (1 : 1) có thể là: Aa x aa hoặc Bb x bb hoặc Dd x dd
→ P: AaBbDd x AaBbdd hoặc AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x AabbDd
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
23/07/2024Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, đột biến không xảy ra. Cho phép lai ♂AaBbDdEE × ♀AabbddEe, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. F1có 32 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
II. Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 18,75%.
III. Có 10 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tình trạng.
IV. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là 3/16.
I sai, số kiểu gen tối đa: 3×2×2×2= 24; số kiểu hình 2×2×2×1=8
II đúng, tỷ lệ kiểu hình trội về các cặp tính trạng:
III đúng, số loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tình trạng: do luôn trội về tính trạng E, ta xét các trường hợp
+ Trội: A,B,E = 2×1×2=4
+ Trội A,D,E = 2×1×2=4
+ Trội B,D,E = 2
Vậy tổng số kiểu gen là 10.
IV đúng, tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
23/07/2024Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:
1. AAaaBbbb × aaaaBBbb.
2. AAaaBBbb × AaaaBbbb.
3. AaaaBBBb × AAaaBbbb.
4. AaaaBBbb × Aabb.
5. AAaaBBbb × aabb
6. AAaaBBbb × Aabb.
Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 9 kiểu gen, 4 kiểu hình?
Cách 1:
Phép lai | Số kiểu gen | Số kiểu hình |
1:AAaaBbbb × aaaaBBbb | 3×4=12 | 4 |
2:AAaaBBbb × AaaaBbbb | 4×4=16 | |
3:AaaaBBBb × AAaaBbbb | 4×4=16 | 2 |
4. AaaaBBbb × Aabb | 3×3=9 | 4 |
5. AAaaBBbb × aabb | 3×3=9 | |
6. AAaaBBbb × Aabb | 4×3=12 |
Cách 2:
Tất cả các phép lai đều thỏa mãn cho đời con có 4 kiểu hình
Đời con có 9 kiểu gen khi và 9 = 3 x 3 nên mỗi cặp gen đều phải cho ra 3 loại kiểu gen ở đời con
Tức nếu có AAaa × Aa hoặc AAaa × Aaaa thì không thỏa mãn
Tương tự, có BBbb × Bb hoặc BBbb × Bbbb cũng không thỏa mãn
Xét trong đáp án:
Vậy các phép lai thỏa mãn: 4,5
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
23/07/2024Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường tạo được số loại giao tử tối đa là
Cơ thể có kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường tạo được số loại giao tử tối đa là: 22=4.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
23/07/2024Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 8 loại kiểu gen?
A: 3 × 2 × 2 = 12 KG.
B: 2 × 2 × 2 = 8 KG.
C: 3 × 2 × 1 = 6 KG.
D: 3 × 3 × 3 = 27 KG.
Đáp án cần chọn là: B
Có thể bạn quan tâm
- Quy luật phân ly (651 lượt thi)
- Quy luật phân ly độc lập (354 lượt thi)
- Quy luật tương tác gen (500 lượt thi)
- Quy luật liên kết gen (338 lượt thi)
- Quy luật hoán vị gen (1021 lượt thi)
- Di truyền ngoài nhân và gen đa hiệu (359 lượt thi)
- Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện gen (307 lượt thi)
- Cấu trúc di truyền quần thể tự phối và giao phối gần (249 lượt thi)
- Cấu trúc di truyền quần thể ngẫu phối (473 lượt thi)
- Chọn giống (270 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Điều hòa biểu hiện gen (3440 lượt thi)
- Học thuyết tiến hóa Dacuyn (1390 lượt thi)
- Quang hợp ở thực vật (819 lượt thi)
- Hô hấp ở thực vật (796 lượt thi)
- Protein và quá trình dịch mã (534 lượt thi)
- Quá trình nhân đôi DNA (513 lượt thi)
- Quá trình hình thành loài (504 lượt thi)
- Tiêu hóa ở động vật (488 lượt thi)
- Sinh sản ở thực vật (455 lượt thi)
- ARN và quá trình phiên mã (455 lượt thi)