Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 9 (có đáp án)
-
911 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
80 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Cho hàm số với a 0. Kết luận nào sau đây là đúng:
Đáp án C
Cho hàm số
• Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
• Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Câu 2:
21/07/2024Kết luận nào sau đây sai khi nói về đồ thị hàm số với a 0
Đáp án B
Đồ thị hàm số (a 0) là một parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận Oy làm trục đối xứng (O là đỉnh của parabol).
• Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị
• Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị
Câu 3:
16/07/2024Giá trị của hàm số là:
Đáp án D
Thay = -2 vào hàm số y = f(x) = -7 ta được: y = f(-2) = -7. = -28
Câu 4:
21/07/2024Cho hàm số . Tính giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(-2; 4)
Đáp án A
Thay tọa độ điểm A(-2; 4) vào hàm số ta được: (-2m + 1). = 4 - 2m + 1 = 1 m = 0 Vậy m = 0 là giá trị cần tìm.
Câu 5:
21/07/2024Cho hàm số Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = -8 + là:
Đáp án B
Thay a vào hàm số ta được:
Tổng các giá trị của a là: - 1 + 1 - = 0
Câu 6:
21/07/2024Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn:
Đáp án B
Phương trình bậc hai một ẩn (hay gọi tắt là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng: a + bx + c = 0 (a 0) trong đó a, b, c là các số thực cho trước, x là ẩn số.
Câu 7:
16/07/2024Cho phương trình có biệt thức Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
Đáp án A
Xét phương trình bậc hai một ẩn và biệt thức
• TH1: Nếu thì phương trình vô nghiệm
• TH2: Nếu thì phương trình có nghiệm kép = =
• TH3: Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt =
Câu 8:
21/07/2024Cho phương trình có biệt thức . Khi đó phương trình có hai nghiệm là:
Đáp án C
Xét phương trình bậc hai một ẩn và biệt thức
• TH1: Nếu thì phương trình vô nghiệm
• TH2: Nếu thì phương trình có nghiệm kép = =
• TH3: Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt =
Câu 9:
10/07/2024Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình
Đáp án B
Câu 10:
22/07/2024Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình
Đáp án D
Nên số nghiệm của phương trình là 2.
Câu 11:
21/07/2024Cho phương trình có biệt thức b = 2b'; . Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi:
Đáp án A
Xét phương trình bậc hai có biệt thức b = 2b'; :
• TH1: Nếu Δ' < 0 thì phương trình vô nghiệm
• TH2: Nếu Δ' = 0 thì phương trình có nghiệm kép = =
• TH3: Nếu Δ' > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt =
Câu 12:
20/07/2024Cho phương trình có biệt thức b = 2b'; . Nếu thì:
Đáp án C
Xét phương trình bậc hai có biệt thức b = 2b'; :
Nếu Δ' = 0 thì phương trình có nghiệm kép = =
Câu 13:
22/07/2024Tính và tìm số nghiệm của phương trình
Đáp án B
Phương trình có a = 7; b' = -6; c = 4 suy ra:
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 16:
21/07/2024Chọn phát biểu đúng. Phương trình có hai nghiệm . Khi đó:
Đáp án A
Cho phương trình bậc hai
Nếu là hai nghiệm của phương trình thì:
Câu 18:
23/07/2024Cho hai số có tổng là S và tích là P với . Khi đó hai số đó là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây:
Đáp án B
Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình - SX + P = 0 (ĐK: )
Câu 19:
21/07/2024Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình
Đáp án C
Phương trình có nên phương trình có hai nghiệm
Theo hệ thức Vi-ét ta có: = = 6 ⇔ = 6
Câu 20:
17/07/2024Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Đáp án B
Phương trình có hai nghiệm
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
Câu 21:
20/07/2024Phương trình có bao nhiêu nghiệm
Đáp án C
Đặt ta được phương trình (*)
Nhận thấy a - b + c = 1 + 6 - 7 = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm
= -1(L); = 7(N)
Với t = 7 ta có
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 23:
09/07/2024Phương trình có số nghiệm là:
Đáp án C
Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 24:
15/07/2024Phương trình có nghiệm là:
Đáp án D
Vậy phương trình có nghiệm là x = 5
Câu 26:
21/07/2024Đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P): tiếp xúc với nhau khi phương trình có:
Đáp án B
Đường thẳng d và parabol (P) tiếp xúc với nhau khi phương trình có nghiệm kép
Câu 27:
17/07/2024Chọn khẳng định đúng. Nếu phương trình vô nghiệm thì đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P):
Đáp án C
Đường thẳng d: y = mx + n và parabol (P): không cắt nhau thì phương trình vô nghiệm.
Câu 28:
16/07/2024Số giao điểm của đường thẳng d: y = 2x + 4 và parabol (P): là:
Đáp án A
Xét phương trình hoành độ giao điểm = 2x + 4 ⇔ - 2x - 4 = 0 có ' = 5 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt hay đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt.
Câu 30:
23/07/2024Tìm tham số m để đường thẳng d: mx + 2 cắt parabol tại hai điểm phân biệt:
Đáp án D
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Nên đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt với
Câu 31:
16/07/2024Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119. Tìm số lớn hơn.
Đáp án A
Gọi số thứ nhất là a; a N, số thứ hai là b; b N Vì hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 nên ta có:
Vì hiệu các bình phương của chúng bằng 119 nên ta có phương trình:
Vậy số lớn hơn là 12.
Câu 32:
21/07/2024Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm số bé hơn.
Đáp án D
Gọi số bé hơn là a; a N* thì số lớn hơn là a + 1 Vì tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109 nên ta có phương trình:
Vậy số bé hơn là 11.
Câu 33:
21/07/2024Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153 cm2. Tìm chu vi hình chữ nhật ban đầu.
Đáp án B
Gọi x là chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu (x > 0) (cm)
Chiều dài hình chữ nhật lúc đầu: 3x (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật lúc sau: x + 5 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật lúc sau: 3x + 5 (cm)
Theo đề bài ta có phương trình: (x + 5)(3x + 5) = 153
Vậy chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là: 12 cm và 4 cm
Suy ra chu vi hình chữ nhật ban đầu là: (12 + 4).2 = 32 (cm)
Câu 34:
23/07/2024Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 4 cm. Một trong hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có độ dài là:
Đáp án A
Gọi độ dài cạnh góc vuông nhỏ hơn của tam giác vuông đó là x (cm); (0 < x < 20)
Cạnh góc vuông lớn hơn của tam giác vuông có độ dài là: x + 4
Vì cạnh huyền bằng 20 cm nên theo định lý Py-ta-go ta có:
Vậy độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó lần lượt là: 12 cm và 12 + 4 = 16 cm
Câu 35:
21/07/2024Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180 cm2. Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng nếu tăng cạnh đáy lên 4m và chiều cao tương ứng giảm đi 1m thì diện tích không đổi.
Đáp án C
Gọi độ dài cạnh đáy là x (cm) (x > 0)
Chiều cao của thửa ruộng có độ dài là: 360/x (cm)
Vì nếu tăng cạnh đáy lên 4m và chiều cao tương ứng giảm 1m đi thì diện tích không đổi nên ta có phương trình:
Vậy chiều dài cạnh đáy của thửa ruộng có độ dài là: 36 cm
Câu 36:
21/07/2024Để hệ phương trình có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:
Đáp án D
Hệ phương trình đối xứng loại 1 với cách đặt điều kiện
Câu 37:
09/07/2024Hệ phương trình có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó tích xy bằng:
Đáp án A
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (x; y) = (0; 2); (x; y) = (2; 0) Từ giả thiết x > y nên x = 2; y = 0 xy = 0
Câu 38:
22/07/2024Hệ phương trình
Đáp án D
Ta có:
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm (2; 3); (3; 2); (1; 5); (5; 1)
Câu 39:
06/07/2024Hãy chỉ ra cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình
Đáp án A
Vậy nghiệm khác 0 của hệ là (3; 3).
Câu 40:
23/07/2024Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm:
Đáp án B
Trừ vế với vế của phương trình ta được:
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Ôn tập chương IV có đáp án (Nhận biết)
-
7 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Ôn tập chương IV có đáp án (Thông hiểu)
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Ôn tập chương IV có đáp án (Vận dụng)
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Ôn tập chương IV có đáp án
-
21 câu hỏi
-
40 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Ôn tập chương 4 (910 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Toán 9: Bài 5: Công thức nghiệm thu gọn (1156 lượt thi)
- Toán 9: Bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (1122 lượt thi)
- Toán 9: Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (1120 lượt thi)
- Toán 9: Bài 2: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) (1013 lượt thi)
- Toán 9: Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai (815 lượt thi)
- Toán 9: Bài 1: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) (491 lượt thi)
- Toán 9: Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai (428 lượt thi)
- Toán 9: Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn (293 lượt thi)