Trang chủ Lớp 11 Toán Giải SGK Toán 11 CTST Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm

Giải SGK Toán 11 CTST Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm

Giải SGK Toán 11 CTST Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm

  • 55 lượt thi

  • 33 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

Giả sử hàm số f(x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x0 là f '(x0) và g'(x0). Làm thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0?

Xem đáp án

Để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0 thì ta tìm giới hạn của tổng, hiệu, tích hoặc thương của f(x) và g(x) tại x0.


Câu 2:

06/07/2024

a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x0.

Xem đáp án

a) Ta có   y'(x0)=limxx0fxfx0xx0=limxx0xx0xx0=1.

Vậy y'(x0) = 1.


Câu 4:

09/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số y = x10 tại x = −1 và  x=23.

Xem đáp án

Ta có y' = (x10)' = 10x9.

Khi đó y'(−1) = 10×(−1)9 = −10;

 y'23=10239=102139=80.


Câu 5:

16/07/2024

Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số  y=x tại điểm x = x0 với x0 > 0.

Xem đáp án

Ta có  y'x0=limxx0fxfx0xx0=limxx0xx0xx0

=limxx0xx0xx0x+x0=limxx01x+x0=12x0.

Vậy  y'x0=12x0.


Câu 6:

11/07/2024

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y=x tại điểm có hoành độ bằng 4.

Xem đáp án

Ta có  y'=x'=12x.

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y=x tại điểm có hoành độ bằng 4 là:

 k=y'4=124=14.

Với x = 4 thì  y=4=2.

Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y=x tại điểm có hoành độ bằng 4 là  y=14x4+2 hay  y=14x+1.

Vậy y=14x+1  là tiếp tuyến cần tìm.


Câu 9:

17/07/2024

Cho biết  limx0sinxx=1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinx.

Xem đáp án

Có  y'x0=limxx0fxfx0xx0 =limxx0sinxsinx0xx0

 =limxx02cosx+x02sinxx02xx0

=limxx02cosx+x02limxx012sinxx02xx02

 =2cos2x0212=cosx0 (do  limxx0sinxx02xx02=1).

Vậy y' = (sinx)' = cosx.


Câu 12:

21/07/2024

Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:

b) y = lnx.

Xem đáp án

b) Ta có  y'x0=limxx0fxfx0xx0 =limxx0lnxlnx0xx0

=limxx01x0lnxx0xx01=limxx01x0limxx0ln1+xx01xx01=1x0

(do  limxx0ln1+xx01xx01=1).

Do y'(x0) =  1x0 nên y' = (lnx)'1x.


Câu 16:

10/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số:

a) y = xlog2x;      b) y = x3ex.

Xem đáp án

a) y' = (xlog2x)' = (x)' log2x + x(log2x)'

=   log2x+x1xln2=log2x+1ln2.

b) y' = (x3ex)' = (x3)'ex + x3(ex)' = 3x2ex + x3ex.


Câu 17:

18/07/2024

Cho hàm số u = sinx và hàm số y = u2.

a) Tính y theo x.

b) Tính y'x (đạo hàm của y theo biến x), y'u (đạo hàm của y theo biến u) và u'x (đạo hàm của u theo biến x) rồi so sánh y'x với y'u×u'x.

Xem đáp án

a) Ta có y = u2 = (sinx)2 = sin2x.

b) Ta có y'x = (sin2x)' = (sinx×sinx)' = (sinx)'×sinx + sinx×(sinx)'

= cosx×sinx + sinx×cosx = 2sinxcosx = sin2x. (1)

y'u = (u2)' = 2u = 2sinx.

u'x = (sinx)' = cosx.

Có y'u×u'x = 2sinxcosx = sin2x. (2)

Từ (1) và (2), ta có: y'x = y'u×u'x.


Câu 18:

01/11/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (2x3 + 3)2;                    

b) y = cos3x;                             

Xem đáp án

*Lời giải

a) y' = [(2x3 + 3)2]' = 2(2x3 + 3)(2x3 + 3)' = 12x2(2x3 + 3).

b) y' = (cos3x)' = −sin3x×(3x)' = −3sin3x.

*Phương pháp giải

Sử dụng bảng công thức tính đạo hàm

đạo hàm

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Tổng hợp công thức đạo hàm

50 bài tập về Đạo hàm của hàm số lượng giác


Câu 21:

15/07/2024

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) y = x2 – x;  

b) y = cosx.

Xem đáp án

a) Có y' = (x2 – x)' = 2x – 1.

Có y" = (2x – 1)' = 2. Vậy y" = 2.

b) Có y' = (cosx)' = −sinx.

y" = (−sinx)' = −cosx. Vậy y" = −cosx.


Câu 22:

23/07/2024

Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t) = 4,9t2 , trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3.

Xem đáp án

Vận tốc của hòn sỏi tại thời điểm t là v(t) = s'(t) = (4,9t2)' = 9,8t.

Gia tốc của hòn sỏi tại thời điểm t là a(t) = v'(t) = (9,8t)' = 9,8.

Gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3 là a(3) = 9,8 m/s2.

Vậy gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3 là 9,8 m/s2.


Câu 24:

22/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:      

b)  y=2x+3x4;

Xem đáp án

b)   y'=2x+3x4'=2x+3'x42x+3x4'x42

   =2x42x+3x42=2x+8+2x3x42=5x42.


Câu 25:

06/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:  

c)  y=x22x+3x1;   

Xem đáp án

c)   y=x22x+3x1=x22x+3'x1x22x+3x1'x12

  =2x2x1x22x+3x12=2x24x+2x2+2x3x12

 =x22x1x12.                                         


Câu 29:

23/07/2024

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (x2 – x)×2x;                   

b) y = x2log3x;                                    

c) y = e3x + 1.

Xem đáp án

a) y' = [(x2 – x)×2x]' = (x2 – x)'×2x + (x2 – x)×(2x)'

= (2x – 1)×2x + (x2 – x)×2x×ln2

= 2x(x2ln2 + 2x – 1 – xln2).

b) y' = (x2log3x)' = (x2)'log3x + x2(log3x)'

= 2xlog3x +  x2xln32xlog3x+xln3.

c) y' = (e3x + 1)' = e3x + 1×(3x + 1)' = 3e3x + 1.


Câu 30:

11/07/2024

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) y = 2x4 – 5x2 + 3;                                      

b) y = xex.

Xem đáp án

a) y' = (2x4 – 5x2 + 3)' = 8x3 – 10x.

y" = (8x3 – 10x)' = 24x2 – 10.

Vậy y" = 24x2 – 10.

b) y' = (xex)' = x'ex + x×(ex)' = ex + xex.

y" = (ex + xex)' = ex + ex + xex = 2ex + xex.

Vậy y" = 2ex + xex.


Câu 31:

23/07/2024

Cân nặng trung bình của một bé gái trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng bởi hàm số w(t) = 0,000758t3 – 0,0596t2 + 1,82t + 8,15, trong đó t được tính bằng tháng và w được tính bằng pound (nguồn: https://www.cdc.gov/growthcharts/data/who/GrChrt_Boys). Tính tốc độ thay đổi cân nặng của bé gái đó tại thời điểm 10 tháng tuổi.

Xem đáp án

Tốc độ thay đổi cân nặng của bé gái đó tại thời điểm t là:

w'(t) = (0,000758t3 – 0,0596t2 + 1,82t + 8,15)' = 0,002274t2 – 0,1192t + 1,82.

Tốc độ thay đổi cân nặng của bé gái đó tại thời điểm 10 tháng tuổi là:

w'(10) = 0,002274×(10)2 – 0,1192×10 + 1,82. = 0,8554 (pound/tháng).

Vậy tốc độ thay đổi cân nặng của bé gái đó tại thời điểm 10 tháng tuổi là 0,8554 pound/tháng.


Câu 32:

23/07/2024

Một công ty xác định rằng tổng chi phí của họ, tính theo nghìn đô-la, để sản xuất x mặt hàng là  C(x)=5x2+60 và công ty lên kế hoạch nâng sản lượng trong t tháng kể từ nay theo hàm số x(t) = 20t + 40. Chi phí sẽ tăng nhanh thế nào sau 4 tháng kể từ khi công ty thực hiện kế hoạch đó?

Xem đáp án

Ta có  C'(x)=5x2+60'   =5x2+60'25x2+60=10x25x2+60=5x5x2+60.

Có x'(t) = (20t + 40)' = 20; x(4) = 120.

Khi đó, tốc độ tăng chi phí của công ty sau t tháng là: C'(x(t)) = C'(x)×x'(t).

Tốc độ tăng chi phí của công ty sau 4 tháng kể từ khi công ty thực hiện kế hoạch đó là:

C'(x(4)) = C'(120)×x'(4)  =512051202+602044,7(nghìn đô-la/tháng).

Tốc độ tăng chi phí của công ty sau 4 tháng kể từ khi công ty thực hiện kế hoạch đó khoảng 44,7 nghìn đô/tháng.


Bắt đầu thi ngay