Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 26)

  • 10405 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

21/07/2024

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /e/ còn lại là /i:/


Câu 2:

17/07/2024
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /θ/ còn lại là /ð/.


Câu 3:

19/07/2024
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.


Câu 4:

20/07/2024
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /oʊ/ còn lại là /ɒ/.


Câu 5:

22/07/2024

Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.

I’m ________. I’d like some noodles.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

thirsty: khát

hungry: đói

empty: rỗng

lucky: may mắn

Dịch: Tôi đói. Tôi muốn ăn ít mì.


Câu 6:

18/07/2024

There is ________ water in the bottle.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Some + danh từ không đếm được
Dịch: Có chút nước trong chai.


Câu 7:

22/07/2024

________ is the weather like in the summer?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi thời tiết: What’s the weather like?
Dịch: Thời tiết mùa hè như thế nào?


Câu 8:

21/07/2024

We go to the movies ________ Sunday evening.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

On + Sunday
Dịch: Chúng tôi đi xem phim vào tối chủ nhật.


Câu 9:

06/07/2024

He sometimes ________ to pop music.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Listen to music: nghe nhạc
Dịch: Thỉnh thoảng anh ấy nghe nhạc.


Câu 10:

03/07/2024

How ________ is a sandwich? – It’s 2,000 dong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How much ở đây dùng để hỏi giá cả.
Dịch: Giá một cái sandwich là bao nhiêu?


Câu 11:

15/07/2024

Give the correct forms of the verbs in the blankets.

Let’s (cook) __________ dinner!

Xem đáp án

Đáp án đúng là: cook

Let sb Vinf: hãy làm gì

Dịch: Hãy nấu bữa tối thôi!


Câu 12:

19/07/2024

My sisters never (eat) ___________ any vegetables.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: eat
chủ ngữ số ít => động từ để nguyên thể

Dịch: Các chị của tôi không bao giờ ăn rau.


Câu 13:

22/07/2024
They (wash) ___________ their car now.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: are washing

now => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Họ đang rửa xe.


Câu 14:

22/07/2024

We (have) ___________ a picnic this weekend.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: will have

this weekend => tương lai đơn

Dịch: Chúng tôi đi cắm trại vào cuối tuần này.


Câu 16:

23/07/2024
If they breath dirty air, they will have breathing problems and (2) ____________ ill.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: become

Dịch: Nếu họ hít thở không khí ô nhiễm, họ sẽ gặp những vấn đề về thở và bị bệnh.


Câu 17:

23/07/2024
(3) ____________ of things in our lives create harmful gases and make the air dirty, like cars, motorbike and factories.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: many

Dịch: Nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta tạo ra khí độc hại và làm ô nhiễm không khí như ô tô, xe máy và các nhà máy.


Câu 18:

21/07/2024
Dirty air called (4) ____________ air. Air pollution can also make our earth warmer.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: polluted

Dịch: Không khí bẩn được gọi là không khí bị ô nhiễm.


Câu 20:

22/07/2024

She eats a lot of vegetables.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “She likes vegetables and she eats a lot of them”.

Dịch: Cô ấy thích rau và cô ấy ăn nó rất nhiều.


Câu 21:

12/07/2024

She eats a lot of meat.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “She doesn’t eat much meat or sugar”.

Dịch: Cô ấy không ăn nhiều thịt hay đường.


Câu 22:

14/07/2024

She usually stays at home in her free time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “In her free time, she usually goes out for a walk with her friends”.

Dịch: Vào thời gian rảnh, cô ấy thường đi dạo với bạn.


Câu 23:

12/07/2024

Write complete sentences using the words given.

My mother/ have/ short hair/ brown eyes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My mother has short hair and brown eyes.

Dịch: Mẹ tôi có mái tóc ngắn và đôi mắt nâu.


Câu 24:

16/07/2024

Is there/ milk/ in/ bottle?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Is there some milk in the bottle?

Dịch: Có ít sữa nào trong chai không?


Bắt đầu thi ngay