Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 10)
-
10398 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Circle the best answer A, B, C or D
I’m _________. I’d like some rice and some meat.
Đáp án đúng là: A
- hungry: đói
- full: no
- thirsty: khát
- tired: mệt
Dịch: Tôi đang đói. Tôi muốn ăn một chút cơm và thịtCâu 2:
22/07/2024Đáp án đúng là: B
What about Ving?: gợi ý làm gì
Dịch: Đá bóng thì sao nhỉ?
Câu 3:
28/06/2024Đáp án đúng là: D
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Bạn có hay nghe nhạc không? - Mỗi ngày.
Câu 4:
13/07/2024Đáp án đúng là: C
- which: cái gì
- what: cái gì
- when: khi
- why: vì sao
Dịch: Khi trời mát, anh ấy đi bộ.
Câu 5:
10/07/2024Đáp án đúng là: A
- cool: mát
- hot: nóng
- warm: ấm
- cold: lạnh
Dịch: Thời tiết mát vào mùa thu ở Việt Nam.
Câu 6:
21/07/2024Đáp án đúng là: B
tomorrow afternoon => tương lai gần
Dịch: Anh ấy sẽ chơi cầu lông với bạn anh ấy vào chiều mai.
Câu 7:
22/07/2024Đáp án đúng là: D
for breakfast: cho bữa sáng
Dịch: Bạn muốn dùng gì cho bữa sáng?
Câu 8:
12/07/2024Đáp án đúng là: C
- food: thức ăn
- fruit: hoa quả
- drink: đồ uống
- color: màu
Dịch: Đồ uống yêu thích của cô ấy là nước chanh.
Câu 9:
22/07/2024Circle the word whose underlined part is pronounced different from others
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /z/ còn lại là /s/.
Câu 10:
21/07/2024Circle the word whose underlined part is pronounced different from others
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ə/ còn lại là /æ/.
Câu 11:
16/07/2024Read then answer the following questions:
Lan likes aerobics very much. She usually does aerobics in her free time. She goes to the gym on Monday and Friday. She usually goes there by bus. She never cycles to the gym because she doesn’t have a bike. She usually feels hot and thirsty after doing aerobics, so she usually takes a bottle of water with her.
Does Lan usually do aerobics in her free time?
Đáp án đúng là: Yes, she does.
Dẫn chứng ở câu “She usually does aerobics in her free time”.
Dịch: Cô ấy thường tập thể dục nhịp điệu vào thời gian rảnh.
Câu 12:
22/07/2024How often does she go to the gym?
Đáp án đúng là: She goes to the gym twice a week.
Dẫn chứng ở câu “She goes to the gym on Monday and Friday”.
Dịch: Cô ấy đến phòng tập vào thứ hai và thứ sáu.
Câu 13:
18/07/2024When does she go to the gym?
Đáp án đúng là: She goes to the gym on Monday and Friday.
Dẫn chứng ở câu “She goes to the gym on Monday and Friday”.
Dịch: Cô ấy đến phòng tập vào thứ hai và thứ sáu.
Câu 14:
22/07/2024Does she go there by bike?
Đáp án đúng là: No, she doesn’t.
Dẫn chứng ở câu “She usually goes there by bus”.
Dịch: Cô ấy thường đi tới đấy bằng xe buýt.
Câu 15:
19/07/2024What does she usually take with her?
Đáp án đúng là: She usually takes a bottle of water with her.
Dẫn chứng ở câu “She usually takes a bottle of water with her”.
Dịch: Cô ấy thường mang theo một chai nước bên mình.
Câu 16:
21/07/2024What do you usually do in your free time?
Đáp án đúng là: She usually does aerobics in her free time.
Dẫn chứng ở câu “She usually does aerobics in her free time”.
Dịch: Cô ấy thường tập thể dục nhịp điệu vào thời gian rảnh.
Câu 17:
20/07/2024Write a short paragraph of 10 sentences, using the provided words.
My friend/ name/ Hoa.
Đáp án đúng là: My friend's name is Hoa.
Dịch: Tên bạn tôi là Hoa.
Câu 19:
21/07/2024She/ live/ family/ apartment/ city.
Đáp án đúng là: She lives with her family in an apartment in the city.
Dịch: Cô ấy sống với gia đình ở trong một căn hộ ở thành phố.
Câu 20:
02/07/2024She/ tall/ strong/ beautiful.
Đáp án đúng là: She is tall, strong and beautiful.
Dịch: Cô ấy cao, khỏe và đẹp.
Câu 21:
18/07/2024She/ have/ round face.
Đáp án đúng là: She has a round face.
Dịch: Cô ấy có khuôn mặt tròn.
Câu 22:
20/07/2024Her eyes/ black.
Đáp án đúng là: Her eyes are black.
Dịch: Mắt cô ấy màu đen.
Câu 23:
23/07/2024She/ have/ long black hair.
Đáp án đúng là: She has long black hair.
Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài.
Câu 24:
14/07/2024Her favorite food/ chicken.
Đáp án đúng là:
Câu 25:
17/07/2024Her favorite drink/ apple juice.
Đáp án đúng là: Her favorite food is chicken.
Dịch: Đồ uống yêu thích của cô ấy là nước cam ép.
Câu 26:
17/07/2024She/ usually/ play badminton/ brother/ free time.
Đáp án đúng là: She usually plays badminton with her brother in her free time.
Dịch: Cô ấy thường chơi cầu lông với anh trai vào thời gian rảnh.
Bài thi liên quan
-
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
-
37 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
-
26 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)
-
26 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 4)
-
33 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 5)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 6)
-
26 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 7)
-
35 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 8)
-
38 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 9)
-
24 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 11)
-
17 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (6726 lượt thi)
- Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (10397 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (6683 lượt thi)
- Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (2867 lượt thi)