Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án
-
336 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
impression /ɪmˈpreʃn/
company /ˈkʌmpəni/
formally /ˈfɔːməli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
16/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
pressure /ˈpreʃə(r)/
prepare /prɪˈpeə(r)/
future /ˈfjuːtʃə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
21/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
remember /rɪˈmembə(r)/
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
position /pəˈzɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
16/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
effort /ˈefət/
office /ˈɒfɪs/
comment /ˈkɒment/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
16/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
relate /rɪˈleɪt/
during /ˈdjʊərɪŋ/
forget /fəˈɡet/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
16/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
17/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
occasion /əˈkeɪʒn/
pagoda /pəˈɡəʊdə/
deposit /dɪˈpɒzɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
18/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
direction /dəˈrekʃn/
pollution /pəˈluːʃn/
condition /kənˈdɪʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
16/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
unpolluted /ˌʌnpəˈluːtɪd/
disappearing /ˌdɪsəˈpɪə(r)/
profitable /ˈprɒfɪtəbl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
16/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
envelope /ˈenvələʊp/
chocolate /ˈtʃɒklət/
location /ləʊˈkeɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 11:
21/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
case /keɪs/
cashier /kæˈʃɪə(r)/
cash /kæʃ/
Câu B âm “a” đọc là /eɪ/, còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
18/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
advance /ədˈvɑːns/
advent /ˈædvent/
admire /ədˈmaɪər/
Câu C âm “a” đọc là /æ/, còn lại đọc là /ə/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
16/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
compose /kəmˈpəʊz/
complain /kəmˈpleɪn/
comment /ˈkɒment/
Câu D âm “o” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ə/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
22/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
honest /ˈɒnɪst/
human /ˈhjuːmən/
horror /ˈhɒrə(r)/
Câu B là âm “h” không được phát âm (âm câm), còn lại phát âm là /h/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
16/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
reserved /rɪˈzɜːvd/
locked /lɒkt/
forced /fɔːst/
touched /tʌtʃt/
Câu A “ed” đọc là /d/, còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
23/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 2 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
talked /tɔːkt/
naked /ˈneɪkɪd/
asked /ɑːskt/
liked /laɪkt/
Câu B “ed” đọc là /ɪd/, còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
20/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
tenth /tenθ/
myth /mɪθ/
with /wɪð/
Câu D “th” đọc là /ð/, còn lại đọc là /θ/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
17/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
tough /tʌf/
rough /rʌf/
enough /ɪˈnʌf/
Câu A âm “ou” đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ʌ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
20/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
devise /dɪˈvaɪz/
surprise /səˈpraɪz/
realise /ˈriːəlaɪz/
Câu A “s” đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
16/07/2024Choose the word which is stresses differently from the rest.
- Group 1 (đọc thành /s/): Khi từ kết thúc bằng 5 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
houses /haʊsɪz/
faces /feɪsɪz/
horses /hɔːsɪz/
types /taɪps/
Câu D “es” đọc là /s/, còn lại đọc là /ɪz/
Đáp án cần chọn là: D
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Đề kiểm tra có đáp án (354 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ pháp có đáp án (336 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án (335 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (574 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2127 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (822 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (590 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (577 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (572 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (570 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (506 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (504 lượt thi)