Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar
Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar
-
475 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
In Britain, it is compulsory to go to school between the ages of five and sixteen.
Đáp án: B
Giải thích: Compulsory (bắt buộc) = required (được yêu cầu)
Dịch: Ở Anh, bắt buộc phải đi học trong độ tuổi từ năm đến mười sáu.
Câu 2:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
Although it is now redundant, the church continues to be used occasionally for worship.
Đáp án: C
Giải thích: Redundant = unnecessary (thừa, không dùng đến)
Dịch: Mặc dù bây giờ là dư thừa, nhà thờ thỉnh thoảng vẫn được sử dụng để thờ cúng.
Câu 3:
11/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
Polish artist Pawel Kuzinsky creates satirical paintings filled with thought-provoking messages about the world.
Đáp án A
inspirational (adj) truyền cảm hứng = thought-provoking (adj) kích thích, khơi gợi suy nghĩ
provocative (adj) khiêu khích
stimulating (adj) kích thích, khuấy động, thú vị
universal (adj) chung, phổ thông
Dịch nghĩa: Nghệ sĩ người Ba Lan Pawel Kuzinsky tạo ra những bức tranh châm biếm chứa đựng các thông điệp khơi gợi suy nghĩ về thế giới.
Câu 4:
16/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
She was brought up in the slums of Leeds.
Đáp án C
Ta có: “slums: khu ổ chuột”
Xét các đáp án, ta thấy:
A. downtown area (n): khu vực trung tâm thành phố
B. industrial area (n): khu công nghiệp
C. poor area (n): khu vực nghèo
D. rural area (n): khu vực nông thôn
Dịch nghĩa: “Cô ấy lớn lên ở khu ổ chuột của Leeds.”
Câu 5:
21/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
The Freephone 24 Hour National Domestic Violence Helpline is a national service for women experiencing domestic violence, their family, friends, colleagues and others calling on their behalf.
Đáp án A
Ta có: “domestic (adj): trong gia đình”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. in the same country: trong cùng một đất nước
B. in the same family: trong cùng một gia đình
C. in the same office: trong cùng một văn phòng
D. in the same school: trong cùng một trường
Dịch nghĩa: “Đường dây nóng miễn phí 24 giờ về bạo lực gia đình là dịch vụ toàn quốc dành cho phụ nữ bị bạo lực gia đình, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và những người khác gọi thay mặt họ.”
Câu 6:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
She's a down-to-earth woman with no pretensions.
Đáp án: D
Giải thích: Down-to-earth = practical (thực tế)
Dịch: Cô ấy là một người phụ nữ thực tế, không giả vờ.
Câu 7:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
It is crucial that urban people not look down on rural areas.
Đáp án: D
Giải thích: Crucial = vital (cực kì quan trọng)
Dịch: Điều quan trọng là người dân thành thị không xem thường khu vực nông thôn.
Câu 8:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
These projects have proved to be very effective in dealing with global climate change, which was considered an insoluble problem in the first 30 years of this century.
Đáp án: C
Giải thích: Insoluble = unsolvable (không thể giải quyết)
Câu 9:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
There's a real mix of people in Brighton. It has a very cosmopolitan feel to it.
Đáp án: C
Giải thích: Cosmopolitan = multi-cultural (đa văn hóa)
Câu 10:
12/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
People who hold optimistic view believe that cities of the future will increase the general well-being of individuals and societies.
Đáp án: B
Giải thích: Well-being = quality of life (chất lượng sống tốt)
Câu 11:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.
Đáp án: A
Giải thích: S + tobe + adj + to V (ai đó như thế nào khi làm gì)
Dịch: Bố mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
Câu 12:
12/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.
Đáp án: A
Giải thích: S + tobe + adj + to V (ai đó như thế nào khi làm gì)
Dịch: Bố mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
Câu 13:
17/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.
Đáp án: A
Giải thích: S + tobe + adj + to V (ai đó như thế nào khi làm gì)
Dịch: Bố mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
Câu 14:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.
Đáp án: A
Giải thích: S + tobe + adj + to V (ai đó như thế nào khi làm gì)
Dịch: Bố mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
Câu 15:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents are glad ____ my success in finding a job after graduation.
Đáp án: A
Giải thích: S + tobe + adj + to V (ai đó như thế nào khi làm gì)
Dịch: Bố mẹ tôi rất vui khi thấy tôi thành công trong việc tìm việc làm sau khi tốt nghiệp.
Câu 16:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
It isn't ____ for him to take charge of the financial burden on his family.
Đáp án: C
Giải thích: It is + adj + for O + to V (thật như thế nào để ai đó làm gì)
Dịch: Không dễ để anh ta chịu trách nhiệm về gánh nặng tài chính cho gia đình.
Câu 17:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My teacher always gives me advice ____ suitable career in the future.
Đáp án: B
Giải thích: Give sb advice
Dịch: Giáo viên của tôi luôn cho tôi lời khuyên để chọn nghề nghiệp phù hợp trong tương lai.
Câu 18:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
We're ____ to announce that you were selected to be our new faculty manager.
Đáp án: D
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Chúng tôi vui mừng thông báo rằng bạn đã được chọn làm quản lý giảng viên mới của chúng tôi.
Câu 19:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is unnecessary for ____ to do this task. It's not ours.
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần tân ngữ
It is + adj + for O + to V (thật như thế nào để ai đó làm gì)
Dịch: Nó là không cần thiết cho chúng tôi để thực hiện nhiệm vụ này. Nó không phải của chúng ta.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Phonetics and Speaking (278 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (474 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Writing (278 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (590 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (576 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án (483 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Reading có đáp án (279 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2123 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (822 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (573 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (572 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (570 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (506 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (504 lượt thi)