Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án
-
484 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Choose the best answer.
Beethoven’s Fifth Symphony _______next weekend.
chủ ngữ là symphony (bản nhạc) thì phải được tác động vào chứ không thể tự gây ra hành động “perform” được nên sử dụng câu bị động =>loại C,D vì sai cấu trúc bị động
Next weekend: sử dụng thì tương lai nên loại B (thì hiện tại hoàn thành)
=>Beethoven’s Fifth Symphony is going to be performednext weekend.
Tạm dịch: Bản nhạc thứ 5 của Beethoven sẽ được trình diễn vào tuần sau.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
07/11/2024Choose the best answer.
Our children _______to school by bus every morning.
Đáp án B
Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ: ‘every morning – mỗi sáng’
Cấu trúc câu bị động thì HTĐ: S + am/is/are + PII + (by O) + trạng ngữ chỉ thời gian
Dịch nghĩa: Lũ trẻ được đưa đến trường bằng xe buýt mỗi sáng.
Câu 3:
14/07/2024Choose the best answer.
I hate_______ personal questions by nearly acquainted friends.
ask (v): hỏi.
Theo ngữ nghĩa của câu thì phải là bị hỏi =>chia bị động
=>I hate to be askedpersonal questions by nearly acquainted friends.
Tạm dịch: Tôi ghét việc bị hỏi những câu hỏi cá nhân bởi những người bạn không thân thiết lắm.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
24/10/2024Choose the best answer.
“Those eggs of different colors are very artistic.” “Yes, they_______ in Russia”
Đáp án A
Xét về nghĩa, diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, và người nói muốn nhấn mạnh rằng hành động này do người khác thực hiện. => dùng câu bị động ở thì quá khứ đơn.
Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn: “S + was/were + V_PII/ V_ed”
Ta có: chủ ngữ “they” => động từ chia thành “were”
Dịch nghĩa: “Những quả trứng có nhiều màu sắc khác nhau trông rất nghệ thuật.” “Đúng vậy, chúng được sơn ở Nga.”
Câu 5:
15/07/2024Choose the best answer.
Simon is going to visit his mother on his work next week.
=>Simon’s mother______ on his work next week.
Động từ “is going to visit” chuyển thành =>is/am/are + being +V ed/V3
Tạm dịch: Simon sẽ thăm mẹ anh ấy trong chuyến đi công tác vào tuần tới.
=>Simon’s mother is going to be visited on his work next week.
(Mẹ của Simon sẽ được thăm trong chuyến đi công tác vào tuần tới.)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
22/07/2024Choose the best answer.
The postman will deliver newspaper next week.
=>Newspaper _______ by thepostman next week.
Động từ “will deliver” chuyển thành =>will + be +V ed/V3
Tạm dịch: Người đưa thư sẽ phân phát báo cho anh ấy vào tuần tới.
=>Newspaper will be delivered to him next week.
(Báo sẽ được phân phát cho anh ấy vào tuần tới.)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
21/07/2024Choose the best answer.
Jim was painting her picture with his patience at 8pm last night.
=>Jim’s picture_______ with her patience at 8pm last night.
Động từ “was painting ” chuyển thành =>was/were+being +V ed/V3
Tạm dịch: Jim đang vẽ tranh với sự kiên nhẫn của mình lúc 8 giờ tối qua.
=>Jim’s picture was being painted with her patience at 8pm last night.
(Bức tranh của Jim đang được vẽ với sự kiên nhẫn của cô ấy lúc 8 giờ tối qua.)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
22/07/2024Choose the best answer.
They chose him as the best actor of the year.
Động từ “chose” chuyển thành =>was chosen
Tạm dịch: Họ chọn anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất năm.
=>He was chosen as the best actor of the year.
(Anh ấy được chọn là diễn viên xuất sắc nhất năm.)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
17/07/2024Choose the best answer.
Someone will pay you in ten days.
Động từ “will pay” chuyển thành =>will + be +paid
by someone có thể lược bỏ
A.sai thì
B.sai động từ pay=>paid
C.câu chưa đầy đủ, còn thiếu thời gian
D.Đúng
Tạm dịch: Ai đó sẽ trả tiền cho bạn trong 10 ngày tới.
=>Bạn sẽ được trả tiền trong 10 ngày tới.
Đáp án: You will be paid in ten days.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
23/07/2024Choose the best answer.
The teacher always advises us to study harder on the second term.
Động từ “advises” chuyển thành =>are advised
Chủ ngữ “the teacher” chuyển xuống sau “by”
Tạm dịch: Cô giáo luôn khuyên chúng tôi học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.
=>We are always advised to study harder on the second term by the teacher.
(Chúng tôi luôn được khuyên học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
15/07/2024Choose the best answer.
The cat has broken many bowls and dishes.
Động từ “has broken” chuyển thành =>have been broken.
A.sai (vì con mèo không thể có những chiếc bát đĩa được
B.sai (many + Ns là số nhiều nên không thể dùng has.
C.đúng
D.Sai dạng câu bị động
Tạm dịch: Con mèo đã làm vỡ nhiều bát và đĩa.
A.Con mèo có nhiều bát đĩa vỡ
B.(Sai cấu trúc)
C.Nhiều bát và đĩa đã bị con mèo làm vỡ.
D.Nhiều bát đĩa làm vỡ con mèo
=>Many bowls and dishes have been broken by the cat.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
13/07/2024Choose the best answer.
A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999.
Ở đây việc a new museum được mở ra xảy ra trước việc we came to live nên vế sau chia theo thì quá khứ đơn còn vế trước phải chia theo quá khứ hoàn thành.
=>A new museum had been opened in this land before we came to live in Vietnam in 1999.
( Một bảo tàng mới đã được mở ở khu này trước khi chúng tôi đến sống ở Việt Nam năm 1999. )
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
24/10/2024Choose the best answer.
They_______ time and money doing such a thing.
Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.
Ta có: cấu trúc "be advised not to do something: được khuyên không nên làm gì đó"
Dịch nghĩa: “Họ được khuyên không nên lãng phí thời gian và tiền bạc làm một việc như vậy.”
Câu 14:
04/11/2024Choose the best answer.
These students _______so much that they feel very tired and bored.
Đáp án A
Cấu trúc ‘make somebody do something’: yêu cầu, làm cho ai phải làm gì
→ Dạng bị động ‘be made to do something’: bị bắt làm gì
Dịch nghĩa: Những học sinh này bị ép học quá nhiều đến mức họ cảm thấy rất mệt mỏi và chán nản.
Câu 15:
21/07/2024Choose the best answer.
The waiter brings me this dish.
Cách 1: This dish ________ by the waiter.
Cách 2: I _________ by the waiter.
Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ =>đổi thành “I”
Động từ “brings” chuyển thành =>is/am/are+V ed/V3
Chủ ngữ “the waiter” chuyển xuống sau “by”
Tạm dịch: Phục vụ mang cho tôi món ăn này.
=>Món ăn này được mang cho tôi bởi người phục vụ.
=>Tôi được mang món ăn này bởi người phục vụ.
Cách 1: This dish is brought to me by the waiter.
Cách 2: I am brought this dish by the waiter.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
23/07/2024Choose the best answer.
Our friends send these postcards to us.
Cách 1: These postcards _____ by ourfriends.
Cách 2: We _______by our friends.
Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “us” lên làm chủ ngữ =>đổi thành “we”
Động từ “send” chuyển thành =>is/am/are+V ed/V3
Chủ ngữ “our friends” chuyển xuống sau “by”
Tạm dịch: Bạn của chúng tôi đã gửi những tấm bưu thiếp này đến chúng tôi.
Cách 1: These postcards are sent to us by our friends. (Những tấm bưu thiếp này được gửi đến chúng tôi bởi bạn chúng tôi.)
Cách 2: We are sent these postcard by our friends.( Chúng tôi được gửi những tấm bưu thiếp này bởi bạn chúng tôi.)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
22/07/2024Choose the best answer.
You didn’t show me the special cameras.
Cách 1: This special camera_________ .
Cách 2: I _______this special camera.
Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ =>đổi thành “I”
Động từ “didn’t show” chuyển thành =>was/were +not + V ed/V3
Tạm dịch: Bạn không chỉ cho tôi về cái máy quay đặc biệt này.
Cách 1: This special camera wasn’t showed to me. (Chiếc máy quay đặt biệt này đã không được cho tôi xem.)
Cách 2: I wasn’t showed this special camera.( Tôi đã không được cho xem chiếc máy quay đặc biệt này.)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
23/07/2024Choose the best answer.
I ________ by my nephew last week.
=>I had the gate painted by my nephew last week.
(Cổng đã được cháu tôi sơn tuần trước.)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
17/12/2024Choose the best answer.
People believe that 13 is an unlucky number.
=>13 _______ an unlucky number.
Đáp án B
Cấu trúc bị động với các động từ chỉ quan điểm (Verb of opinion: know, believe, think, say, expect, rumor, report, estimate, consider, hope,...)
Chủ động: People/They + VoP + (that) + Clause
Bị động: S + be (VoP) + PII + to V (đồng thì)
hoặc S + be (VoP) + PII + to have PII (được sử dụng khi động từ của Clause lùi so với VoP)
Dịch nghĩa: Người ta tin rằng số 13 là một con số xui xẻo.
→ Số 13 được tin là một con số xui xẻo.
Câu 20:
13/07/2024Choose the best answer.
He wants _________ by his students.
Tạm dịch: Anh ấy muốn học sinh của mình làm tất cả những bài tập khó.
=>He wants all the difficult exercises to be done by his students.
(Anh ấy muốn tất cả những bài tập khó được làm bởi học sinh anh ấy.)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
19/07/2024Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
New sources of energyhave been lookingfor as the numberof fossil fuelscontinuesto decrease.
Dấu hiệu: “New sources of energy” (Các nguồn năng lượng mới) chịu tác động của hành động “looking for” (tìm kiếm)
Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been Ved/ V3.
Sửa: been looking =>been looked
Tạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm khi số lượng nhiên liệu hóa thạch tiếp tục giảm.
Đáp án cần chọn là: C
READING: SCHOOL EDUCATION SYSTEM (DẠNG ĐIỀN TỪ)
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Children in (1) _____ Netherlands must be at least four years old to (2) _____ primary education. Almost all 4-year-olds (99. 3%) in the country indeed attend primary school, (3) _____ this is not compulsory until children reach the age (4) _____5 . Primary school is free of charge. In most schools, children are grouped by (5) _____ in mixed ability classes, with one teacher for all subjects. Primary school (6) _____ of 8 groups, thus schooling (7) _____ for 8 years. During the first two years, which (8) _____ kindergarten, children receive an average of 22 hours of (9) _____, during the last 6 years children receive an average of 25 hours per week. Schools are open 5 days a week, but children are free on Wednesday afternoon. At the end of primary school, or in group 8, schools advice on secondary school choice. Most schools use a national test to support this advice, for instance the 'Citotoets', a test (10) ____ by the Central Institute for Test development.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Phonetics and Speaking (279 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar (475 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Writing (278 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (590 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (577 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án (483 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Reading có đáp án (279 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2128 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (823 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (574 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (572 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (570 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (506 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án (504 lượt thi)