Trang chủ Lớp 12 Tiếng anh Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án

  • 290 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The situation ________ to continue.

Xem đáp án

cannot V: dạng chủ động

cannot be Ved/V3: dạng bị động

Trong câu trên phải sử dụng câu bị động

=> The situation cannot be allowed to continue. 

Tạm dịch: Tình huống đó không được phép tái diễn nữa.

Câu 2:

19/07/2024

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The machine ________ on by pressing this switch.

Xem đáp án

- by pressing this switch và S là vật => câu bị động 

- can V: có thể => thể chủ động

- can be Ved/V3: có thể được => thể bị động

=> The machine can be turned on by pressing this switch.

Tạm dịch: Cái máy có thể được bật bằng việc nhấn vào cái nút này.

Câu 3:

23/09/2024

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Everybody agrees that no more staff ________.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: “no more staff” trong câu => không dùng “will not be employed” vì sẽ tạo câu phủ định kép, gây nhầm lẫn trong nghĩa.

Dịch nghĩa: “Mọi người đều đồng ý rằng sẽ không tuyển thêm nhân viên nữa."


Câu 4:

15/07/2024

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.

Xem đáp án

ought to + be + Ved/V3: nên được

needn’t + be + Ved/V3: không cần được

=> Things ought to be made clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.

Tạm dịch: Những điều đấy nên được làm rõ với họ để họ có thể làm công việc theo cách mà bạn nói với họ.


Câu 5:

12/07/2024

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Cigarettes ________ at a bakery.

Xem đáp án

cannot V: không thể (chủ động)

cannot be Ved/V3: không thể được (bị động) 

=> Cigarettes cannot be bought at a bakery.   

Tạm dịch: Thuốc lá không thể được mua ở cửa hàng bánh.

Câu 6:

01/08/2024

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The next meeting ________ in May.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: “the next meeting” – là chủ ngữ - có “next” – dấu hiệu thì tương lai đơn.

Xét về nghĩa, ta thấy “the next meeting” – chủ ngữ là đối tượng bị tác động đến.

=> cần sử dụng thể bị động dạng tương lai đơn. => “will be + V_P3/_ed”

Dịch nghĩa: “Cuộc họp tuần sau sẽ được diễn ra vào tháng năm.”


Câu 7:

19/11/2024

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

________ in simpler words?

Xem đáp án

Đáp án B

Chủ ngữ trong câu là danh từ chỉ vật ‘the issue’ → Câu hỏi dạng bị động với động từ khuyết thiếu có cấu trúc: Can/Can’t + S + be + PII + O?

Dịch nghĩa: Liệu vấn đề này có thể được giải thích một cách dễ hiểu hơn không?


Câu 8:

22/07/2024

Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:

Câu 8: All traffic laws ________.
Xem đáp án

is Ved/V3: được => loại vì “laws” là chủ ngữ số nhiều

must be Ved/V3: phải được (bị động)

must have Ved/V3: chắc hẳn là đã (chủ động)

had better V: nên (chủ động)

=> All traffic laws must be observed

Tạm dịch: Luật giao thông phải được tuân theo.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9:

24/10/2024

Tomatoes ________ before they are completely ripe.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: cấu trúc "should be + V3" diễn tả một lời khuyên hoặc quy định về việc thu hoạch cà chua trước khi chúng hoàn toàn chín. => cách diễn đạt đúng.

Dịch nghĩa: “Cà chua nên được thu hoạch trước khi chúng chín hoàn toàn.”


Câu 10:

23/07/2024

This letter ________, not handwritten.

Xem đáp án

should be Ving: nên đang (chủ động)

needn't V: không cần (chủ động)

must + be + Ved/V3 (phải được) (bị động)

needn’t + be + Ved/V3 (không cần được) (bị động)

=> This letter must be typed, not handwritten.

Tạm dịch: Lá thư đó phải được đánh máy, không được viết tay.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

29/08/2024

Those letters ________ now. You can do the typing later.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án.

A. need + V_ing: cần được (câu thể bị động)

B. needn’t + be + V_ed/ V_PII: không cần được (câu thể bị động)

C. need + to V: cần (câu thể chủ động)

D. needn’t + V_ing (sai cấu trúc)

Dịch nghĩa: “Những lá thư đó không cần phải gõ bây giờ. Bạn có thể gõ sau được.”


Câu 12:

16/07/2024

The picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.

Xem đáp án

 will + V: sẽ (chủ động)

will be + Ving: sẽ đang (chủ động)

will have + Ved/ V3: sẽ đã (chủ động)

 will + be + Ved/V3: sẽ bị (bị động) 

=> The picnic will be cancelled because Peter has just had a traffic accident.        

Tạm dịch: Chuyến đi dã ngoại sẽ bị hoãn bởi vì Peter vừa mới bị tai nạn giao thông.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13:

23/07/2024

We found the exam extremely easy. We ________ so hard.

Xem đáp án

needn't + V: không cần (chủ động)

needn’t be +Ving: không cần đang (chủ động)

needn’t + have + been +Ved/V3: đáng lẽ không cần được (bị động)

needn’t + have + Ved/V3: lẽ ra không cần ( chủ động)

=> We found the exam extremely easy. We needn't have studied so hard.

Tạm dịch: Chúng tôi nhận thấy bài kiểm tra cực kỳ dễ. Chúng tôi lẽ ra không cần học quá chăm chỉ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14:

04/12/2024

There is plenty of money in our account, so those checks ________ to the bank today.

Xem đáp án

Đáp án A

needn’t + to Vo (v) không cần làm gì → needn’t + be PII (v) không cần được làm gì (bị động)

Dịch nghĩa: Chúng tôi có rất nhiều tiền trong tài khoản, vì vậy những tấm séc đó không cần phải mang đến ngân hàng hôm nay.


Câu 15:

15/07/2024

A package __________carefully before it is mailed.

Xem đáp án

has to + V: phải làm gì đó (hiện tại)

had to + V: phải làm gì đó (quá khứ)

has to + be + Ved/V3: đã phải được (hiện tại)

had to + be + Ved/V3: đã phải được (quá khứ)

Vế sau chia ở thì hiện tại đơn nên ngữ cảnh đang được nhắc đến là ở hiện tại, dùng dạng bị động cho chủ ngữ "a package" (bưu kiện)

=> A package has to be wrapped carefully before it is mailed.               

Tạm dịch: Bưu kiện phải được đóng gói cẩn thận trước khi nó được gửi đi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16:

21/07/2024

I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She __________about it.

Xem đáp án

 must + V: phải, chắc hẳn là 

must be + Ved/ V3: phải được, chắc hẳn là được

must + have + been + Ved/V3: chắc hẳn là đã được

must + have + Ved/V3: chắc hẳn là đã

Việc Jessica không đến bữa tiệc được chia ở quá khứ (wasn't at the meeting) => chọn "must have forgotten" 

=> I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She must have forgotten about it.

Tạm dịch: Tôi không biết tại sao Jessica không ở cuộc họp. Cô ấy chắc hẳn là đã quên nó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17:

12/07/2024

The games are open to anyone who wants to join in. Everyone__________

Xem đáp án

could be Ved/ V3: đã có thể được => thể bị động

can + V: có thể=> thể chủ động

could + V: đã có thể=> thể chủ động

can + be + Ved/V3: có thể được => thể bị động

Câu đầu được chia ở hiện tại đơn nên ngữ cảnh của câu đang được nhắc đến ở hiện tại.

=> The games are open to anyone who wants to join in. Everyone can participate.

Tạm dịch: Các trò chơi là dành cho bất kỳ ai muốn tham gia. Mọi người có thể được tham gia.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18:

13/07/2024

This burnt out light bulb __________days ago. Could you do it for me?

Xem đáp án

might be Ved/ V3: có thể được

might have been + Ved/ V3: đáng lẽ ra có thể được

should be + Ved/ V3: nên được

should + have been + Ved/V3: lẽ ra nên được

Dấu hiệu nhận biết "days ago" (những ngày trước) dùng trong thì quá khứ, dùng bị động cho chủ ngữ là vật: "light bulb" (bóng đèn) => chọn should have been replaced 

=> This burnt out light bulb should have been replaced days ago. Could you do it for me?

Tạm dịch: Bóng đèn cháy đó lẽ ra đã nên được thay cách đây mấy ngày. Bạn có thể thay nó giúp tôi không?

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19:

12/07/2024

When you are on duty, your uniform ________at all times.

Xem đáp án

must + V: phải

must + be + Ved/V3: phải được

must have Ved/V3: chắc hẳn đã

must have been + Ved/V3: chắc hẳn đã được

Ngữ cảnh của câu ở hiện tại (are on duty), dùng dạng bị động cho chủ ngữ là vật (your uniform) => chọn must be worn

=> When you are on duty, your uniform must be worn at all times.  

Tạm dịch: Khi bạn đang làm nhiệm vụ, đồng phục của bạn phải được mặc mọi lúc.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20:

12/07/2024

Your passport ________________________. It is invalid without yoursignature.

Xem đáp án

Công thức: tobe + supposed  + to be Ved/V3 (được cho là được)

Câu sau được chia ở hiện tại nên ngữ cảnh của câu đang được nhắc đến ở hiện tại => is supposed, "your passport" là chủ ngữ chỉ vật cần dùng ở dạng bị động => to be signed:

=> Your passport is supposed to be signed. It is invalid without your signature.

Tạm dịch: Hộ chiếu của bạn được cho là phải được ký. Nó sẽ không có hiệu lực nếu như không có chữ ký của bạn.

Đáp án cần chọn là: B

Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương