Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Reading có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Reading điền từ có đáp án
-
412 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
If you want to prepare yourself for great achievement and have more to (1) ______ to your education or your work, try reading more books. (2) ______ up some of the interestingly informative books and search for well-researched material that can help you grow. We should (3) ______ our children to read more books and (4) ______ less time watching TV. Some people have commented that this is inconsistent. "Why is the written word a superior way to get information than television?" That is (5) ______ interesting point of view worth further (6) ______. Reading is a skill that is in much greater demand than the demand for watching TV. There are no jobs that (7) ______ a person to be able to watch TV but reading is an integral part of many jobs. The written word is an incredibly flexible and efficient way of communication. You can write something down and, in no time, it can be (8) ______ to many different people. Not only that, we can (9) ______ vast amounts of information through reading in a very short time. A good reader can acquire more information in reading for two hours than someone watching TV can acquire in a full day. You are able to gain a lot of information quickly because you are a fast reader with good (10) ______ skills. It will save you massive amounts of time and you will be able to assimilate vast quantities of information.If you want to prepare yourself for great achievement and have more to (1)______ to your education or your work, try reading more books.
gather (v): tập trung
collect (v): thu thập
gain (v): đạt được
contribute to: đóng góp
=>If you want to prepare yourself for great achievement and have more to contribute to your education or your work, try reading more books.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn chuẩn bị cho mình thành tích tuyệt vời và có nhiều đóng góp cho giáo dục hoặc công việc của bạn, hãy thử đọc nhiều sách hơn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
17/07/2024(2) ______ up some of the interestingly informative books and search forwell-researched material that can help you grow.
Set up (v): bố trí
Take up (v): bắt đầu làm một việc gì đó
Pick up(v): nhặt, lấy
=>Pick up some of the interestingly informative books and search for well-researched material that can help you grow.
Tạm dịch: Hãy chọn đọc những cuốn sách giàu thông tin và tìm kiếm tài liệu được nghiên cứu kỹ lưỡng mà có thể giúp bạn phát triển.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
18/07/2024We should (3) ______ our children to read more books…
encourage (v): khuyến khích
suggest (v): đề nghị
define (v): định nghĩa
=>We should encourage our children to read more books…
Tạm dịch: Chúng ta nên khuyến khích con trẻ đọc nhiều sách hơn…
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
13/07/2024and (4) ______ less time watching TV.
apply (v): áp dụng
train (v): đào tạo
waste (v): lãng phí
Cấu trúc: spend + period of time + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì
=>and spend less time watching TV.
Tạm dịch:và dành ít thời gian xem TV hơn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
22/07/2024That is (5) ______ interesting point of view
=>That is an interesting point of view...
Tạm dịch:Đó là một quan điểm thú vị...
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
13/07/2024worth further (6) ______.
explorer (n): nhà thám hiểm
exploration (n): sự thám hiểm
explorative (adj): có tính cách thám hiểm
Chỗ cần điền sau tính từ nên cần 1 danh từ
=>...worth further exploration
Tạm dịch: ...đáng để khám phá thêm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
14/07/2024There are no jobs that (7) ______ a person to be able to watch TV butreading is an integral part of many jobs.
tell (v): nói
require (v): đòi hỏi
ask (v): hỏi
=>There are no jobs that require a person to be able to watch TV but reading is an integral part of many jobs.
Tạm dịch: Không có công việc đòi hỏi một người là phải biết xem TV nhưng đọc hiểu là một phần không thể thiếu trong nhiều công việc.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
27/11/2024You can write something down and, in no time, it can be (8) ______ to many different people.
Đáp án C
Ta có: cụm từ “be sent to many different people: được gửi đến nhiều người khác nhau” khi nói về việc viết và chia sẻ nội dung nhanh chóng.
Xét các đáp án khác:
A. submitted: được nộp – trong trường hợp gửi đơn, bài tập
B. handed: được trao tay – trong trường hợp đưa trực tiếp
D. communicated: được truyền đạt – không diễn tả rõ ý việc gửi nội dung.
Dịch nghĩa: “Bạn có thể viết ra điều gì đó và, chỉ trong thời gian ngắn, nó có thể được gửi đến nhiều người khác nhau."
Câu 9:
23/07/2024Not only that, we can (9) ______ vast amounts of information throughreading in a very short time.
breathe (v): thở
eat (v): ăn
digest (v): hấp thu, tiếp thu (thông tin)
=>Not only that, we can digest vast amounts of information through reading in a very short time.
Tạm dịch:Không chỉ vậy, chúng ta có thể tiếp thu được một lượng thông tin khổng lồ thông qua việc đọc chỉ trong thời gian rất ngắn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
15/07/2024You are able to gain a lot of information quickly because you are a fastreader with good (10) ______ skills.
enjoyment (n): sự thưởng thức
comprehension (n): sự hiểu, sự lĩnh hội
entertainment (n): giải trí
Reading comprehension skills: kỹ năng đọc hiểu
=>You are able to gain a lot of information quickly because you are a fast reader with good comprehension skills.
Tạm dịch:Bạn có thể nhận được rất nhiều thông tin một cách nhanh chóng bởi vì bạn là một người đọc nhanh với kỹ năng đọc hiểu tốt.
Đáp án cần chọn là: C
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Reading đọc hiểu có đáp án
-
5 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Phonetics and Speaking (310 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar (283 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Reading (260 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing (221 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Từ vựng có đáp án (304 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án (289 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ âm có đáp án (221 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Reading có đáp án (411 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Đề kiểm tra có đáp án (334 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1262 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1169 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (722 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (668 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (662 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án (627 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (534 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (529 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (486 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (472 lượt thi)