Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án
-
291 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The situation ________ to continue.
cannot V: dạng chủ động
cannot be Ved/V3: dạng bị động
Trong câu trên phải sử dụng câu bị động
=> The situation cannot be allowed to continue.
Tạm dịch: Tình huống đó không được phép tái diễn nữa.Câu 2:
19/07/2024Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The machine ________ on by pressing this switch.
- by pressing this switch và S là vật => câu bị động
- can V: có thể => thể chủ động
- can be Ved/V3: có thể được => thể bị động
=> The machine can be turned on by pressing this switch.
Tạm dịch: Cái máy có thể được bật bằng việc nhấn vào cái nút này.Câu 3:
23/09/2024Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Everybody agrees that no more staff ________.
Đáp án B
Ta có: “no more staff” trong câu => không dùng “will not be employed” vì sẽ tạo câu phủ định kép, gây nhầm lẫn trong nghĩa.
Dịch nghĩa: “Mọi người đều đồng ý rằng sẽ không tuyển thêm nhân viên nữa."
Câu 4:
15/07/2024Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.
ought to + be + Ved/V3: nên được
needn’t + be + Ved/V3: không cần được
=> Things ought to be made clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.
Tạm dịch: Những điều đấy nên được làm rõ với họ để họ có thể làm công việc theo cách mà bạn nói với họ.
Câu 5:
12/07/2024Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Cigarettes ________ at a bakery.
cannot V: không thể (chủ động)
cannot be Ved/V3: không thể được (bị động)
=> Cigarettes cannot be bought at a bakery.
Tạm dịch: Thuốc lá không thể được mua ở cửa hàng bánh.Câu 6:
01/08/2024Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The next meeting ________ in May.
Đáp án B
Ta có: “the next meeting” – là chủ ngữ - có “next” – dấu hiệu thì tương lai đơn.
Xét về nghĩa, ta thấy “the next meeting” – chủ ngữ là đối tượng bị tác động đến.
=> cần sử dụng thể bị động dạng tương lai đơn. => “will be + V_P3/_ed”
Dịch nghĩa: “Cuộc họp tuần sau sẽ được diễn ra vào tháng năm.”
Câu 7:
19/11/2024Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
________ in simpler words?
Đáp án B
Chủ ngữ trong câu là danh từ chỉ vật ‘the issue’ → Câu hỏi dạng bị động với động từ khuyết thiếu có cấu trúc: Can/Can’t + S + be + PII + O?
Dịch nghĩa: Liệu vấn đề này có thể được giải thích một cách dễ hiểu hơn không?
Câu 8:
22/07/2024Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
Câu 8: All traffic laws ________.is Ved/V3: được => loại vì “laws” là chủ ngữ số nhiều
must be Ved/V3: phải được (bị động)
must have Ved/V3: chắc hẳn là đã (chủ động)
had better V: nên (chủ động)
=> All traffic laws must be observed
Tạm dịch: Luật giao thông phải được tuân theo.
Đáp án cần chọn là: BCâu 9:
24/10/2024Tomatoes ________ before they are completely ripe.
Đáp án D
Ta có: cấu trúc "should be + V3" diễn tả một lời khuyên hoặc quy định về việc thu hoạch cà chua trước khi chúng hoàn toàn chín. => cách diễn đạt đúng.
Dịch nghĩa: “Cà chua nên được thu hoạch trước khi chúng chín hoàn toàn.”
Câu 10:
23/07/2024This letter ________, not handwritten.
should be Ving: nên đang (chủ động)
needn't V: không cần (chủ động)
must + be + Ved/V3 (phải được) (bị động)
needn’t + be + Ved/V3 (không cần được) (bị động)
=> This letter must be typed, not handwritten.
Tạm dịch: Lá thư đó phải được đánh máy, không được viết tay.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
29/08/2024Those letters ________ now. You can do the typing later.
Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án.
A. need + V_ing: cần được (câu thể bị động)
B. needn’t + be + V_ed/ V_PII: không cần được (câu thể bị động)
C. need + to V: cần (câu thể chủ động)
D. needn’t + V_ing (sai cấu trúc)
Dịch nghĩa: “Những lá thư đó không cần phải gõ bây giờ. Bạn có thể gõ sau được.”
Câu 12:
16/07/2024The picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.
will + V: sẽ (chủ động)
will be + Ving: sẽ đang (chủ động)
will have + Ved/ V3: sẽ đã (chủ động)
will + be + Ved/V3: sẽ bị (bị động)
=> The picnic will be cancelled because Peter has just had a traffic accident.
Tạm dịch: Chuyến đi dã ngoại sẽ bị hoãn bởi vì Peter vừa mới bị tai nạn giao thông.
Đáp án cần chọn là: CCâu 13:
23/07/2024We found the exam extremely easy. We ________ so hard.
needn't + V: không cần (chủ động)
needn’t be +Ving: không cần đang (chủ động)
needn’t + have + been +Ved/V3: đáng lẽ không cần được (bị động)
needn’t + have + Ved/V3: lẽ ra không cần ( chủ động)
=> We found the exam extremely easy. We needn't have studied so hard.
Tạm dịch: Chúng tôi nhận thấy bài kiểm tra cực kỳ dễ. Chúng tôi lẽ ra không cần học quá chăm chỉ.
Đáp án cần chọn là: CCâu 14:
04/12/2024There is plenty of money in our account, so those checks ________ to the bank today.
Đáp án A
needn’t + to Vo (v) không cần làm gì → needn’t + be PII (v) không cần được làm gì (bị động)
Dịch nghĩa: Chúng tôi có rất nhiều tiền trong tài khoản, vì vậy những tấm séc đó không cần phải mang đến ngân hàng hôm nay.
Câu 15:
15/07/2024A package __________carefully before it is mailed.
has to + V: phải làm gì đó (hiện tại)
had to + V: phải làm gì đó (quá khứ)
has to + be + Ved/V3: đã phải được (hiện tại)
had to + be + Ved/V3: đã phải được (quá khứ)
Vế sau chia ở thì hiện tại đơn nên ngữ cảnh đang được nhắc đến là ở hiện tại, dùng dạng bị động cho chủ ngữ "a package" (bưu kiện)
=> A package has to be wrapped carefully before it is mailed.
Tạm dịch: Bưu kiện phải được đóng gói cẩn thận trước khi nó được gửi đi.
Đáp án cần chọn là: ACâu 16:
21/07/2024I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She __________about it.
must + V: phải, chắc hẳn là
must be + Ved/ V3: phải được, chắc hẳn là được
must + have + been + Ved/V3: chắc hẳn là đã được
must + have + Ved/V3: chắc hẳn là đã
Việc Jessica không đến bữa tiệc được chia ở quá khứ (wasn't at the meeting) => chọn "must have forgotten"
=> I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She must have forgotten about it.
Tạm dịch: Tôi không biết tại sao Jessica không ở cuộc họp. Cô ấy chắc hẳn là đã quên nó.
Đáp án cần chọn là: DCâu 17:
12/07/2024The games are open to anyone who wants to join in. Everyone__________
could be Ved/ V3: đã có thể được => thể bị động
can + V: có thể=> thể chủ động
could + V: đã có thể=> thể chủ động
can + be + Ved/V3: có thể được => thể bị động
Câu đầu được chia ở hiện tại đơn nên ngữ cảnh của câu đang được nhắc đến ở hiện tại.
=> The games are open to anyone who wants to join in. Everyone can participate.
Tạm dịch: Các trò chơi là dành cho bất kỳ ai muốn tham gia. Mọi người có thể được tham gia.
Đáp án cần chọn là: CCâu 18:
13/07/2024This burnt out light bulb __________days ago. Could you do it for me?
might be Ved/ V3: có thể được
might have been + Ved/ V3: đáng lẽ ra có thể được
should be + Ved/ V3: nên được
should + have been + Ved/V3: lẽ ra nên được
Dấu hiệu nhận biết "days ago" (những ngày trước) dùng trong thì quá khứ, dùng bị động cho chủ ngữ là vật: "light bulb" (bóng đèn) => chọn should have been replaced
=> This burnt out light bulb should have been replaced days ago. Could you do it for me?
Tạm dịch: Bóng đèn cháy đó lẽ ra đã nên được thay cách đây mấy ngày. Bạn có thể thay nó giúp tôi không?
Đáp án cần chọn là: CCâu 19:
12/07/2024When you are on duty, your uniform ________at all times.
must + V: phải
must + be + Ved/V3: phải được
must have Ved/V3: chắc hẳn đã
must have been + Ved/V3: chắc hẳn đã được
Ngữ cảnh của câu ở hiện tại (are on duty), dùng dạng bị động cho chủ ngữ là vật (your uniform) => chọn must be worn
=> When you are on duty, your uniform must be worn at all times.
Tạm dịch: Khi bạn đang làm nhiệm vụ, đồng phục của bạn phải được mặc mọi lúc.
Đáp án cần chọn là: ACâu 20:
12/07/2024Your passport ________________________. It is invalid without yoursignature.
Công thức: tobe + supposed + to be Ved/V3 (được cho là được)
Câu sau được chia ở hiện tại nên ngữ cảnh của câu đang được nhắc đến ở hiện tại => is supposed, "your passport" là chủ ngữ chỉ vật cần dùng ở dạng bị động => to be signed:
=> Your passport is supposed to be signed. It is invalid without your signature.
Tạm dịch: Hộ chiếu của bạn được cho là phải được ký. Nó sẽ không có hiệu lực nếu như không có chữ ký của bạn.
Đáp án cần chọn là: BCó thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Phonetics and Speaking (311 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar (284 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Reading (262 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing (221 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Từ vựng có đáp án (305 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án (290 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ âm có đáp án (222 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Reading có đáp án (413 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Đề kiểm tra có đáp án (336 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1262 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1171 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (724 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (670 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (665 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án (628 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (536 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (531 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (486 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (474 lượt thi)