Câu hỏi:
12/07/2024 582When you are on duty, your uniform ________at all times.
A. must be worn
B. must wear
C. must have worn
D. must have been worn
Trả lời:
must + V: phải
must + be + Ved/V3: phải được
must have Ved/V3: chắc hẳn đã
must have been + Ved/V3: chắc hẳn đã được
Ngữ cảnh của câu ở hiện tại (are on duty), dùng dạng bị động cho chủ ngữ là vật (your uniform) => chọn must be worn
=> When you are on duty, your uniform must be worn at all times.
Tạm dịch: Khi bạn đang làm nhiệm vụ, đồng phục của bạn phải được mặc mọi lúc.
Đáp án cần chọn là: A
must + V: phải
must + be + Ved/V3: phải được
must have Ved/V3: chắc hẳn đã
must have been + Ved/V3: chắc hẳn đã được
Ngữ cảnh của câu ở hiện tại (are on duty), dùng dạng bị động cho chủ ngữ là vật (your uniform) => chọn must be worn
=> When you are on duty, your uniform must be worn at all times.
Tạm dịch: Khi bạn đang làm nhiệm vụ, đồng phục của bạn phải được mặc mọi lúc.
Đáp án cần chọn là: ACÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
Câu 8: All traffic laws ________.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
Câu 8: All traffic laws ________.Câu 4:
The picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.
Câu 5:
I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She __________about it.
Câu 9:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Cigarettes ________ at a bakery.
Câu 10:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.
Câu 11:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The next meeting ________ in May.
Câu 13:
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The situation ________ to continue.
Câu 14:
The games are open to anyone who wants to join in. Everyone__________
Câu 15:
Your passport ________________________. It is invalid without yoursignature.