Giáo án Toán lớp 1 (Chân trời sáng tạo): So sánh các số: Bằng, lớn hơn, bé hơn (1 tiết)

Với Giáo án So sánh các số: Bằng, lớn hơn, bé hơn (1 tiết) Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp thầy cô dễ dàng giảng dạy và biên soạn giáo án Toán lớp 1 Bài So sánh các số: Bằng, lớn hơn, bé hơn (1 tiết).

1 1664 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 200k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo bản word (cả năm) trình bày khoa học, đẹp mắt:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Giáo án Toán lớp 1 (Chân trời sáng tạo): So sánh các số: Bằng, lớn hơn, bé hơn (1 tiết)

CHỦ ĐỀ 2. CÁC SỐ ĐẾN 10

SO SÁNH CÁC SỐ: BẰNG, LỚN HƠN, BÉ HƠN (1 tiết)

I. Mục tiêu

1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng

- HS nhận biết được quan hệ: bằng nhau, lớn hơn, bé hơn giữa các số.

- Sử dụng được các thuật ngữ “bằng”, “lớn hơn”, “ hơn” để so sánh các số trong phạm vi 5.

- Nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự từ bén đến lớn và ngược lại.

- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội.

2. Năng lực

- Năng lực tư duy và lập luận toán học

- Năng lực giao tiếp toán học.

- Năng lực mô hình hóa toán học.

3. Phẩm chất

- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn  thành các nhiệm vụ được giao

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 

- Giáo viên: 2 bộ thẻ chữ số từ 1 đến 5, một số đồ vật để HS so sánh ở trò chơi

- Học sinh: Bảng con, bút lông, sách giáo khoa

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1

HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (3 phút)

Tạo hứng thú cho HS để bắt đầu tiết học

*PP, HTTC: Trò chơi “đố bạn”

*Cách thực hiện:

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi đố bạn giữa 2 nhóm. GV nhận xét, tuyên dương nhóm nói đúng nhiều lần

 

 

 

HS chia 2 nhóm tham gia trò chơi so sánh đúng giữa các nhóm đồ vật

HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

*Giới thiệu quan hệ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn.

- Mục tiêu: HS nhận biết được quan hệ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn. Sử dụng được các thuật ngữ “bằng”, “lớn hơn”, “bé hơn” để so sánh các số trong phạm vi 5.

- PP, kĩ thuật: PP trực quan, vấn đáp

- Nội dung hoạt động:

 Nhận biết mối quan hệ “bằng nhau”

- GV cho HS quan sát tranh số 1 và nhận xét tranh:

 + Trong tranh có gì?

 + Có mấy bông hoa?

 + Có mấy chú ong?

 + Mỗi chú ong đậu trên mấy bông hoa?

+ GV nêu: Mỗi chú ong đều có 1 bông hoa (vừa đủ). Vậy số ong và số hoa như thế nào?

-GV nhận xét, KL: Số ong bằng số hoa

                  Vậy: Ba bằng ba.

Nhận biết mối quan hệ “lớn hơn, bé hơn

- GV cho HS quan sát tranh số 2 và nhận xét tranh:

 + Tranh số 2 và tranh số 1 có gì khác nhau?

 

 + Nếu mỗi chú ong đậu trên 1 hoa, thì sẽ như thế nào?

 + Vậy số ong như thế nào so với số hoa?

 

 + Có mấy ong?

 + Có mấy hoa?

 + GV nhận xét, kết luận: Số ong nhiều hơn số hoa, ta nói: bốn lớn hơn ba.

    Số hoa ít hơn số ong, ta nói: ba bé hơn bốn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quan sát tranh:

 

 + Tranh vẽ có ong và hoa.

 + Có 3 bông hoa.

 + Có 3 chú ong.

 + Mỗi chú ong đậu trên 1 bông hoa.

 + Số ong bằng số hoa.

 

+ HS lắng nghe.

 Nhắc lại

 

 

-HS quan sát

 

 +HS nêu: Tranh 2 khác tranh 1 do tranh số 2 dư ra 1 chú ong (chưa có bông hoa).

+ Nếu mỗi chú ong đậu trên 1 hoa, thì số hoa sẽ bị thiếu.

 + Số ong nhiều hơn số hoa/ Số hoa ít hơn số ong

 + Có 4 ong.

 + Có 3 hoa.

+ HS lắng nghe và nhắc lại kết luận:

    Bốn lớn hơn ba

    Ba bé hơn bốn.

..............................................................

..............................................................

..............................................................

Tài liệu gồm 5 trang, trên đây là tóm tắt 2 trang đầu của Giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo Bài So sánh các số: Bằng, lớn hơn, bé hơn (1 tiết).

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Xem thêm giáo án Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giáo án  Bằng nhau – nhiều hơn – ít hơn (1 tiết)

Giáo án Các dấu =, >, < (1 tiết)

Giáo án  Số 6

Giáo án  Số 7

Giáo án Số 8 (2 tiết)

1 1664 lượt xem
Mua tài liệu