Giải SBT Tiếng Anh lớp 9 trang 10, 11 Unit 2 Unit 2 Lesson 2 - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 trang 10, 11 Unit 2 Unit 2 Lesson 2 trong Unit 2: Life in the Past sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 9.

1 11 28/09/2024


SBT Tiếng Anh lớp 9 trang 10, 11 Unit 2 Unit 2 Lesson 2 - ILearn Smart World

New Words

a (trang 10 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Look at the pictures and find the words in the word search. (Nhìn vào hình ảnh và tìm các từ trong tìm kiếm từ.)

SBT Tiếng Anh 9 Smart World Unit 2 Lesson 2 (trang 10, 11)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 9 Smart World Unit 2 Lesson 2 (trang 10, 11)

Hướng dẫn dịch:

Tuk-tuk: xe tuk-tuk

Clay pot: nồi đất

Stall: quầy hàng

Nephew: cháu trai

Cottage: nhà tranh

Niece: cháu gái

Bake: nướng

Sketch: phác thảo

b (trang 10 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong Bài tập a.)

1. My brother's son is a very polite boy. I'm proud to have a nephew like that.

2. My sister just had a baby girl. I'm so happy. Now, I have a _______.

3. In some countries, people cook food in _______ on a fire.

4. If you visit Thailand, the taxis are often _______s, not cars or motorbikes.

5. The fruit _______ at the market sells really fresh pineapples.

6. On my birthday, my mom always _______s me a cake. She never buys one from a store.

7. My grandparents live in a little _______ in the country. It's only has four rooms.

8. I love to _______ pictures when I visit my grandparents in the country side.

Đáp án:

1. nephew: cháu trai

2. niece: cháu gái

3. clay pot: nồi đất

4. tuk-tuk: xe tuk-tuk

5. stall: gian hàng

6. bake: nướng

7. cottage: nhà tranh

8. sketch: phác họa

Hướng dẫn dịch:

1. Con trai của anh trai tôi là một cậu bé rất lễ phép. Tôi tự hào khi có một đứa cháu như thế.

2. Chị tôi vừa sinh một bé gái. Tôi rất vui. Bây giờ tôi có một cháu gái.

3. Ở một số nước, người ta nấu thức ăn trong nồi đất trên lửa.

4. Nếu bạn ghé thăm Thái Lan, taxi thường là xe tuk-tuk chứ không phải ô tô hay xe máy.

5. Quầy trái cây ở chợ bán dứa tươi.

6. Vào ngày sinh nhật của tôi, mẹ tôi luôn nướng bánh cho tôi. Cô ấy không bao giờ mua một cái từ một cửa hàng.

7. Ông bà tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ ở nông thôn. Nó chỉ có bốn phòng.

8. Tôi thích vẽ tranh khi về thăm ông bà ở quê.

Listening

a (trang 11 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Listen to a boy asking his grandma about a memorable day. How did Grandma feel on that day? (Nghe một cậu bé hỏi bà của mình về một ngày đáng nhớ. Ngày hôm đó bà ngoại cảm thấy thế nào?)

Bài nghe:

1. annoyed about the car being late

2. happy about the wedding being simple

Đáp án: 2

Nội dung bài nghe:

Bob: Grandma, is this you and Grandpa in this old photo?

Grandma: Oh, yes! Gosh, that was our wedding day.

Bob: What's this funny-looking car?

Grandma: That's a tuk-tuk, a car with three wheels. We were leaving our wedding. Your grandpa used to love driving those cars.

Bob: Was this photo taken in the country?

Grandma: Yes. I used to live with my parents in a small cottage in the country. We had the wedding there, and all our relatives came. Uncles, aunts, nephews, nieces, everyone!

Bob: How was it?

Grandma: It was a simple wedding. We ate fish in a clay pot. We didn't use to have an oven, you know.

Bob: You couldn't even bake cakes?

Grandma: No, we used to do all our cooking on a small fire.

Bob: Wow. That sounds fun.

Grandma: It was hard work, but yes, life was fun. Your grandpa used to work at a pottery stall at the local market, so he made all the clay pots for the wedding. He brought them to our cottage in his tuk-tuk. It was so romantic.

Bob: Tell me more, Grandma!

Grandma: Well, on the day of the...

Hướng dẫn dịch:

Bob: Bà ơi, đây có phải là bà và ông trong bức ảnh cũ này không?

Bà: Ồ, ừ! Chúa ơi, đó là ngày cưới của ông bà.

Bob: Chiếc xe trông buồn cười này là gì vậy?

Bà: Đó là xe tuk-tuk, một chiếc ô tô có ba bánh. Ông bà đang rời khỏi đám cưới của mình. Ông của cháu từng thích lái những chiếc xe đó.

Bob: Bức ảnh này được chụp ở trong nước phải không?

Bà: Ừ. Bà từng sống với bố mẹ trong một ngôi nhà nhỏ ở nông thôn. Ông bà tổ chức đám cưới ở đó và tất cả họ hàng của Ông bà đều đến. Các chú, các cô, các cháu!

Bob: Nó thế nào?

Bà: Đó là một đám cưới đơn giản. Ông bà ăn cá trong nồi đất. Cháu biết đấy, trước đây Ông bà không có lò nướng.

Bob: Bà thậm chí còn không biết nướng bánh à?

Bà: Không. Ông bà thường nấu nướng trên ngọn lửa nhỏ.

Bob: Ồ. Nghe vui đó.

Bà: Đó là công việc vất vả, nhưng vâng, cuộc sống rất vui. Ông của cháu từng làm việc tại một quầy gốm ở chợ địa phương nên ông đã làm tất cả những chiếc bình đất sét cho đám cưới. Ông ấy đưa họ đến ngôi nhà của ông bà trên chiếc xe tuk-tuk của mình. Nó thật lãng mạn.

Bob: Kể tiếp đi bà ơi!

Bà: À, vào ngày...

b (trang 11 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Now, listen and circle. (Bây giờ hãy lắng nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

1. Grandma/ Grandpa liked driving thee-wheeled cars.

2. Grandma lived in a cottage in the country/ on a hill.

3. She cooked/ didn't cook with an oven.

4. She used to make/ didn't use to make cake.

5. Grandpa worked at pottery stall/ fruit and vegetable stall.

Đáp án:

1. Grandpa

2. in the country

3. didn't cook

4. didn't use to make

5. pottery stall

Hướng dẫn dịch:

1. Ông thích lái xe ô tô có bánh.

2. Bà sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.

3. Bà ấy không nấu ăn bằng lò nướng.

4. Bà ấy không từng làm bánh.

5. Ông làm nghề gốm.

Grammar

(trang 11 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Underline the mistakes and write the correct words on the lines. (Hãy gạch dưới những lỗi sai và viết những từ đúng vào các dòng.)

1. People used to listening to the radio more.

2. I didn't to used like drinking coffee.

3. My grandma use to walk to school.

4. Man used to wear hats outside in public.

5. Where did you used to go on the weekends?

6. My grandpa don't use to have a TV.

Đáp án:

1. listening => listen

2. to used => use to

3. use => used

4. Man => Men

5. used => use

6. don't => didn't

Giải thích:

Cấu trúc: used to + Vinf: đã từng làm gì như thói quen

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi người thường nghe radio nhiều hơn.

2. Tôi vốn không thích uống cà phê.

3. Bà tôi thường đi bộ đến trường.

4. Đàn ông thường đội mũ khi ra ngoài nơi công cộng.

5. Bạn thường đi đâu vào cuối tuần?

6. Ông tôi không từng có TV.

Writing

(trang 11 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Imagine you're a grandparent looking at an old photo of a memorable day. Write about what your life was like back then. Write 100 to 120 words. (Hãy tưởng tượng bạn là ông bà đang nhìn vào bức ảnh cũ về một ngày đáng nhớ. Viết về cuộc sống của bạn lúc đó như thế nào. Viết 100 đến 120 từ.)

Gợi ý:

I used to work at a clothes stall at the market. It was my parents' stall, but I helped them run it. It was a lot of fun. I used to live in a small cottage near the market. I lived there with my parents. The clothes stall was near our cottage. We used to drive to the market in our tuk-tuk every day. We didn't have electricity at the market, so we cooked on a fire. We used to eat fish from a clay pot for lunch. I think food is better when you cook it in a clay pot on fire. We used to have so much fun.

Hướng dẫn dịch:

Tôi từng làm việc tại một quầy bán quần áo ở chợ. Đó là gian hàng của bố mẹ tôi nhưng tôi đã giúp họ quản lý nó. Đó là rất nhiều niềm vui. Tôi từng sống trong một ngôi nhà nhỏ gần chợ. Tôi sống ở đó với bố mẹ tôi. Quầy quần áo ở gần ngôi nhà của chúng tôi. Chúng tôi thường lái xe tuk-tuk đi chợ hàng ngày. Ở chợ không có điện nên chúng tôi nấu ăn trên lửa. Chúng tôi thường ăn cá trong nồi đất vào bữa trưa. Tôi nghĩ thức ăn sẽ ngon hơn khi bạn nấu nó trong nồi đất trên lửa. Chúng ta đã từng có rất nhiều niềm vui.

1 11 28/09/2024