Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 8, 9 Unit 2 Lesson 1 - ilearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 trang 8, 9 Unit 2 Lesson 1 trong Unit 2: Generation Gap sách ilearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 11.

1 433 22/01/2024


SBT Tiếng Anh 11 trang 8, 9 Unit 2 Lesson 1 - ilearn Smart World

New words

a (trang 8 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the words. (Sắp xếp lại các từ.)

1. tysshli stylish

2. rnted ______

3. ylisl ______

4. ctirlaacp ______

5. uilsbaet ______

6. eralthe ______

Đáp án:

2. trend

3. silly

4. practical

5. suitable

6. leather

Giải thích:

1. stylish (hợp thời trang)

2. trend (xu hướng)

3. silly (ngớ ngẩn)

4. practical (thiết thực, thực tế)

5. suitable (phù hợp)

6. leather (da, đồ da)

b (trang 8 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong Phần a.)

1. His hat is made from real animal leather.

2. My dog would look very _______ if she wore my high heels.

3. Everybody’s wearing sandals these days. They’re the lastest _______.

4. I’m not interested in fashion. I prefer clothes that are _______.

5. That skirt is definitely not _______ for school, young lady!

6. I really like your new jacket. It’s very _______.

Đáp án:

1. leather

2. silly

3. trend

4. practical

5. suitable

6. stylish

Giải thích:

1. leather (da, đồ da)

2. silly (ngớ ngẩn)

3. trend (xu hướng)

4. practical (thiết thực, thực tế)

5. suitable (phù hợp)

6. stylish (hợp thời trang)

Hướng dẫn dịch:

1. Mũ của anh ấy được làm từ da động vật thật.

2. Con chó của tôi sẽ trông rất ngớ ngẩn nếu nó đi giày cao gót của tôi.

3. Ngày nay mọi người đều đi dép. Chúng là xu hướng mới nhất.

4. Tôi không quan tâm đến thời trang. Tôi thích quần áo mang tính ứng dụng hơn.

5. Chiếc váy đó chắc chắn không phù hợp để đi học đâu cô gái trẻ ạ!

6. Tôi rất thích chiếc áo khoác mới của bạn. Nó rất hợp thời trang.

Listening

a (trang 8 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Listen to a conversation between two girls and choose the correct answers. (Nghe đoạn hội thoại giữa hai cô gái và chọn câu trả lời đúng.)

1. What are the speakers talking about?

A. what they bought last Saturday

B. what their parents are going to buy

C. what they are going to buy

2. What’s the speakers’ relationship?

A. sisters

B. friends

C. classmates

Đáp án:

1. A

2. B

Nội dung bài nghe:

Mai: Hey Linh, did you enjoy our shopping trip to the mall last Saturday?

Linh: Yeah, it was great, although I was disappointed your sister didn’t come, too.

Mai: She went shopping with our mom.

Linh: Are you happy with what you bought, Mai?

Mai: Oh yeah. I love that red leather skirt I bought. I wanted to buy that stylish headscarf, too, but ...

Linh: Yeah, it was quite expensive, wasn’t it? What about your mom? What did she say when she saw the skirt? I think she didn’t like it, did she?

Mai: She didn’t see it. I hid it when I got home. I can only wear it when we go out.

Linh: Those leather skirts are the latest trend, but I’m glad I bought those high-heeled boots.

Mai: Oh wow, your mom definitely doesn’t like high heels!

Linh: Yeah, my mom told me not to buy anything with high heels. She said she would never wear anything like that.

Mai: Those boots you bought are too fashionable for your mom. She only likes practical clothes, doesn’t she?

Linh: Yeah. She’s always saying I should only buy clothes that are practical. She thinks fashionable clothes look silly.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Này Linh, cậu có thích chuyến đi mua sắm của chúng ta đến trung tâm thương mại vào thứ Bảy tuần trước không?

Linh: Có, thật tuyệt vời, mặc dù tớ hơi thất vọng vì em gái của bạn không đến.

Mai: Em ấy đã đi mua sắm với mẹ.

Linh: Cậu có hài lòng với những gì cậu đã mua không, Mai?

Mai: Ồ có chứ. Tớ thích cái váy da màu đỏ mà tớ đã mua. Tớ cũng muốn mua chiếc khăn trùm đầu hợp thời trang đó, nhưng ...

Linh: Ừ, nó khá là đắt đúng không? Còn mẹ của cậu thì sao? Mẹ cậu đã nói gì khi nhìn thấy chiếc váy? Tớ nghĩ mẹ cậu không thích nó phải không?

Mai: Mẹ tớ không thấy nó. Tớ đã giấu nó khi về đến nhà. Tớ chỉ có thể mặc nó khi chúng ta ra ngoài.

Linh: Những chiếc váy da đó là xu hướng mới nhất, nhưng tớ rất vui vì đã mua đôi bốt cao gót đó.

Mai: Oh wow, mẹ của cậu chắc chắn không thích giày cao gót!

Linh: Ừ, mẹ tớ bảo tớ không được mua bất cứ thứ gì với giày cao gót. Mẹ nói rằng mẹ tớ sẽ không bao giờ mặc bất cứ thứ gì như thế.

Mai: Đôi bốt cậu mua quá thời trang đối với mẹ cậu. Bà ấy chỉ thích quần áo thiết thực phải không?

Linh: Ừ. Mẹ tớ luôn nói rằng tớ chỉ nên mua quần áo thiết thực. Mẹ nghĩ quần áo thời trang trông ngớ ngẩn.

b (trang 8 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and circle True or False. (Bây giờ hãy nghe và khoanh Đúng hoặc Sai.)

1. Mai and Linh went shopping together.

2. Mai bought a headscarf.

3. Mai will wear the skirt at home.

4. Linh bought some boots.

5. Linh’s mother likes stylish clothes.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai và Linh cùng nhau đi mua sắm.

2. Mai mua một chiếc khăn trùm đầu.

3. Mai sẽ mặc váy ở nhà.

4. Linh mua đôi bốt.

5. Mẹ Linh thích quần áo sành điệu.

Đáp án:

1. true

2. false

3. false

4. true

5. false

Grammar

a (trang 9 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Circle the correct words (Khoanh từ đúng)

1. That skirt is very stylish, isn’t it/ didn’t it?

2. Your mother doesn’t like pop music, does she/ do they?

3. That dress doesn’t/ isn’t suitable for school, is it?

4. You like to argue with your parents, do you/ don’t you?

Đáp án:

1. isn’t it

2. does she

3. isn’t

4. don’t you

Giải thích:

1. Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

2. Vế trước câu hỏi đuôi dạng phủ định => câu hỏi đuôi dạng khẳng định

3. Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

4. Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc váy đó rất phong cách phải không?

2. Mẹ bạn không thích nhạc pop phải không?

3. Chiếc váy đó không phù hợp để đi học phải không?

4. Bạn thích tranh cãi với bố mẹ phải không?

b (trang 9 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write tag questions using the prompts. (Viết câu hỏi đuôi bằng cách sử dụng các gợi ý.)

1. those boots/ not suitable/ school (now)

2. your sister/ very fashionable (now)

3. your parents/ very strict (now)

4. that outfit/ look/silly (past)

5. she/ look/ stylish (past)

Đáp án:

1. Those boots aren't suitable for school, are they?

2. Your sister is very fashionable, isn't she?

3. Your parents are very strict, aren't they?

4. That outfit looked silly, didn't it?

5. She looked stylish, didn't she?

Hướng dẫn dịch:

1. Đôi bốt đó không phù hợp để đi học phải không?

2. Chị của bạn rất thời trang phải không?

3. Bố mẹ bạn rất nghiêm khắc phải không?

4. Bộ trang phục đó trông thật ngớ ngẩn phải không?

5. Cô ấy trông thật phong cách phải không?

Writing

(trang 9 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the table and write text messages using tag questions to your friend. Use your own ideas. (Điền vào bảng và viết tin nhắn văn bản sử dụng câu hỏi đuôi cho bạn của bạn. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn.)

SBT Tiếng Anh 11 Unit 2 Lesson 1 (trang 8, 9) | Sách bài tập Tiếng Anh 11 Smart World

Gợi ý:

1. Our trip to the shopping mall was fun, wasn't it?

2. Those fashion shops were interesting, weren't they?

3. Those high-heeled boots were stylish, weren't they?

4. Some of those outfits looked silly, didn't they?

5. That leather raincoat wasn't very practical, was it?

Hướng dẫn dịch:

1. Chuyến đi đến trung tâm mua sắm của chúng ta thật vui phải không?

2. Những cửa hàng thời trang đó thật thú vị phải không?

3. Đôi bốt cao gót đó thật phong cách phải không?

4. Một số bộ trang phục trông thật ngớ ngẩn phải không?

5. Chiếc áo mưa bằng da đó không thực tế lắm phải không?

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay khác:

Unit 2 Lesson 2 (trang 10, 11 SBT Tiếng Anh 11)

Unit 2 Lesson 3 (trang 12, 13 SBT Tiếng Anh 11)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay khác:

Unit 3: Social Issues

Unit 4: Global Warming

Unit 5: Vietnam & ASEAN

Unit 6: World Heritages

Unit 7: Ecological Systems

1 433 22/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: