Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 56, 57 Unit 10 Lesson 1 - ilearn Smart World
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 trang 56, 57 Unit 10 Lesson 1 trong Unit 10: Cities of the Future sách ilearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 11.
SBT Tiếng Anh 11 trang 56, 57 Unit 10 Lesson 1 - ilearn Smart World
New words
a (trang 56 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the words. (Sắp xếp lại các từ.)
Đáp án:
1. efficient |
2. self-driving |
3. commuters |
4. fare |
5. congestion |
6. speed limit |
7. downtown |
Giải thích:
1. efficient: hiệu quả
2. self-driving: tự lái
3. commuters: người đi làm
4. fare: giá vé
5. congestion: tắc nghẽn
6. speed limit: giới hạn tốc độ
7. downtown: trung tâm thành phố
1. Cities in the future will be energy _____.
2. I was going to get a taxi, but I think the _____ will be too expensive.
3. Future cities will have a _____ of 1,000 kilometers per hour.
4. Taxi drivers will be out of work because taxis will be _____.
5. _____ will be able to travel to work by flying taxis.
6. I need to go _____ and meet my friends at 3 p.m.
7. If more people go to work by public transportation, there will be less _____.
Đáp án:
1. efficient |
2. fare |
3. speed limit |
4. self-driving |
5. Commuters |
6. downtown |
7. congestion |
Giải thích:
1. efficient: hiệu quả
2. fare: giá vé
3. speed limit: giới hạn tốc độ
4. self-driving: tự lái
5. commuters: người đi làm
6. downtown: trung tâm thành phố
7. congestion: tắc nghẽn
Hướng dẫn dịch:
1. Các thành phố trong tương lai sẽ sử dụng năng lượng hiệu quả.
2. Tôi định bắt taxi, nhưng tôi nghĩ giá cước sẽ quá đắt.
3. Các thành phố trong tương lai sẽ có tốc độ giới hạn 1.000 km/h.
4. Tài xế taxi sẽ không có việc làm vì taxi sẽ tự lái.
5. Những người đi làm sẽ có thể đi đến chỗ làm bằng taxi bay.
6. Tôi cần đến trung tâm thành phố và gặp bạn bè lúc 3 giờ chiều.
7. Nếu nhiều người đi làm bằng phương tiện giao thông công cộng, sẽ ít tắc nghẽn hơn.
Listening
1. on the radio |
2. on the news |
3. in a meeting room |
Đáp án: 1
Nội dung bài nghe:
Alan: Good morning, listeners. If you’ve just joined us, we’re discussing today’s big question. This morning’s big question is “What will cities be like in the future?” On line one, we have Jane. Hi, Jane. What’s your prediction for cities in the future?
Jane: More people will definitely live in cities. They will probably need more energy-efficient public transportation to prevent traffic congestion.
Alan: Thank you, Jane. On line two, we have Logan calling from Stow Bedon. What’s your prediction, Logan? Logan: We’ll possibly have self-driving cars and taxis in future cities. I’m still not one hundred percent sure.
Alan: That’s a good prediction. But will they be safe?
Logan: Yes. I think they will probably have technology to prevent accidents.
Alan: Thanks, Logan. On line three, we have Susan from Beccles. What do you think?
Susan: We have to stop global warming, so all city transportation will definitely be electric. Do you agree, Alan?
Alan: Yes. I think I might agree with you, Susan. Electric cars are already popular. Commuters definitely won’t be driving gasoline-driven cars in the future. On line four, we have Carol calling from Shipdham.
Carol: Hello, Alan. I think that in the future, all city buses will probably be self-driving. They will be controlled by computers so that they don’t break the speed limit.
Alan: That’s a great prediction. I think that all commuters will probably travel to work on electric trains. Thank you all for calling in. After the news, we’ll ...
Hướng dẫn dịch:
Alan: Chào buổi sáng, các thính giả. Nếu bạn vừa tham gia với chúng tôi, chúng tôi đang thảo luận về câu hỏi lớn của ngày hôm nay. Câu hỏi lớn của sáng nay là “Các thành phố sẽ như thế nào trong tương lai?” Ở đường dây số một, chúng tôi có Jane. Chào Jane. Dự đoán của bạn cho các thành phố trong tương lai là gì?
Jane: Nhiều người chắc chắn sẽ sống ở các thành phố. Họ có thể sẽ cần nhiều phương tiện giao thông công cộng tiết kiệm năng lượng hơn để tránh tắc nghẽn giao thông.
Alan: Cảm ơn bạn, Jane. Ở đường dây số hai, chúng tôi có cuộc gọi của Logan từ Stow Bedon. Dự đoán của bạn là gì, Logan?
Logan: Có thể chúng ta sẽ có ô tô và taxi tự lái ở các thành phố trong tương lai. Tôi vẫn chưa chắc chắn một trăm phần trăm.
Alan: Đó là một dự đoán hay. Nhưng chúng sẽ an toàn chứ?
Logan: Vâng. Tôi nghĩ họ có thể sẽ có công nghệ để ngăn ngừa tai nạn.
Alan: Cảm ơn, Logan. Ở đường dây số ba, chúng ta có Susan từ Beccles. Bạn nghĩ sao?
Susan: Chúng ta phải ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu, vì vậy tất cả các phương tiện giao thông trong thành phố chắc chắn sẽ sử dụng điện. Bạn có đồng ý không Alan?
Alan: Vâng. Tôi nghĩ rằng tôi có thể đồng ý với bạn, Susan. Xe điện vốn đã phổ biến. Những người đi làm chắc chắn sẽ không lái ô tô chạy bằng xăng trong tương lai. Ở đường dây số bốn, chúng tôi có cuộc gọi của Carol từ Shipdham.
Carol: Xin chào, Alan. Tôi nghĩ rằng trong tương lai, tất cả xe buýt thành phố có thể sẽ tự lái. Chúng sẽ được điều khiển bởi máy tính để không vượt quá giới hạn tốc độ.
Alan: Đó là một dự đoán tuyệt vời. Tôi nghĩ rằng tất cả những người đi làm có thể sẽ đi làm bằng tàu điện. Cảm ơn tất cả các bạn đã gọi. Sau bản tin, chúng tôi sẽ ...
b (trang 56 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and answer. (Bây giờ, hãy nghe và trả lời.)
1. Where does Jane think more people are going to live in the future?
2. What does Logan think self-driving vehicles will have to make them safe?
3. What does Susan say that we have to stop?
4. What does Alan say are already popular today?
5. What does Alan think commuters will use to get to work?
Đáp án:
1. In cities.
2. Technology to prevent accidents.
3. Global warming.
4. Electric cars.
5. Electric trains.
Hướng dẫn dịch:
1. Jane nghĩ sẽ có nhiều người sống ở đâu trong tương lai?
- Ở thành phố.
2. Logan nghĩ xe tự lái sẽ phải làm gì để đảm bảo an toàn?
- Công nghệ phòng ngừa tai nạn.
3. Susan nói chúng ta phải dừng lại điều gì?
- Sự nóng lên toàn cầu.
4. Alan nói điều gì đã phổ biến ngày nay?
- Xe điện.
5. Alan nghĩ người đi làm sẽ sử dụng phương tiện gì để đi làm?
- Tàu điện.
Grammar
a (trang 57 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
1. definitely/ taxis./ We/ will/ have/ electric
2. travel/ flying/ in/ Commuters/ could/ possibly/ buses.
3. probably/ cities/ Future/ buildings/ will/ have/ taller
4. We/ buses/ in/ the/ petrol/ have/ probably/ won’t/ future.
5. electric/ we’ll/ airplanes./ in/ travel/ Maybe
6. definitely/ coal/ plants./ won’t/ We/ have/ power
Đáp án:
1. We will definitely have electric taxis.
2. Commuters could possibly travel in flying buses.
3. Future cities will probably have taller buildings.
4. We probably won’t have petrol buses in the future.
5. Maybe we’ll travel in electric airplanes.
6. We definitely won’t have coal power plants.
Hướng dẫn dịch:
1. Chắc chắn chúng ta sẽ có taxi điện.
2. Hành khách có thể di chuyển bằng xe buýt bay.
3. Các thành phố trong tương lai có thể sẽ có những tòa nhà cao hơn.
4. Có lẽ chúng ta sẽ không có xe buýt chạy xăng trong tương lai.
5. Có lẽ chúng ta sẽ di chuyển bằng máy bay điện.
6. Chúng ta chắc chắn sẽ không có nhà máy điện than.
Gợi ý:
1. We will definitely travel on electric buses.
2. Maybe we will have robot police officers.
3. We will probably use self-driving cars.
4. We definitely won’t use underwater taxis.
5. We probably won’t have traffic jams.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta chắc chắn sẽ di chuyển bằng xe buýt điện.
2. Có thể chúng ta sẽ có cảnh sát robot.
3. Chúng ta có thể sẽ sử dụng ô tô tự lái.
4. Chúng tôi chắc chắn sẽ không sử dụng taxi dưới nước.
5. Có lẽ chúng ta sẽ không bị ùn tắc giao thông.
Writing
1. We will possibly have robot teachers in our schools.
2. The city will probably have electric taxis.
3. There will definitely be more computers.
4. We probably won’t drive flying cars.
5. There definitely won’t be gasoline-driven cars.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta có thể sẽ có giáo viên robot trong trường học của mình.
2. Thành phố có thể sẽ có taxi điện.
3. Chắc chắn sẽ có nhiều máy tính hơn.
4. Có lẽ chúng ta sẽ không lái ô tô bay.
5. Chắc chắn sẽ không có ô tô chạy bằng xăng.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay khác:
Unit 10 Lesson 2 (trang 58, 59)
Unit 10 Lesson 3 (trang 60, 61)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 sách ilearn Smart World hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 11 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 11 - Cánh diều
- Giải sbt Toán 11 – Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sbt Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Hóa 11 - Cánh diều
- Giải sbt Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sbt Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 11 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 11 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng an ninh 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Cánh diều