Giải KHTN 9 trang 156 Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 9 trang 156 trong Bài 36: Các quy luật di truyền của Mendel sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập KHTN 9 trang 156.

1 17 lượt xem


Giải KHTN 9 trang 156 Chân trời sáng tạo

Hình thành kiến thức mới 6 trang 156 KHTN 9: Dựa vào thông tin trong sơ đồ Hình 36.3, hãy:

a) Hoàn thiện bảng sau đây:

Kiểu hình F2

Tỉ lệ kiểu hình F2

Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F2

Vàng, trơn

?

Vàng/Xanh = ?

Trơn/Nhăn = ?

Vàng, nhăn

?

Xanh, trơn

?

Xanh, nhăn

?

b) Nhận xét mối tương quan về kiểu hình ở F2 của phép lai một cặp tính trạng và phép lai hai cặp tính trạng.

c) Phát biểu quy luật phân li độc lập.

Dựa vào thông tin trong sơ đồ Hình 36.3, hãy trang 156 KHTN 9

Trả lời:

a)

Kiểu hình F2

Tỉ lệ kiểu hình F2

Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F2

Vàng, trơn

9/16

Vàng/Xanh = 3/1

Trơn/Nhăn = 3/1

Vàng, nhăn

3/16

Xanh, trơn

3/16

Xanh, nhăn

1/16

b) Mối tương quan về kiểu hình ở F2 của phép lai một cặp tính trạng và phép lai hai cặp tính trạng là: Tỉ lệ kiểu hình của phép lai hai cặp tính trạng là kết quả tích tổ hợp tỉ lệ kiểu hình của hai phép lai của từng cặp tính trạng riêng rẽ ((3 vàng : 1 xanh) × (3 trơn : 1 nhăn) = 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn).

c) Nội dung quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền quy định các cặp tính trạng khác nhau phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình phát sinh giao tử.

Vận dụng trang 156 KHTN 9: Ở người, biết allele m quy định bệnh mù màu, allele M quy định tính trạng bình thường. Một gia đình có bố mẹ bình thường thì các con của họ có khả năng mắc bệnh mù màu hay không? Giải thích.

Trả lời:

- Các con của gia đình trên vẫn có khả năng mắc bệnh mù màu với xác suất ¼ nếu bố mẹ đều mang kiểu gene dị hợp (Mm).

- Sơ đồ lai:

P:

♂ Bình thường

×

♀ Bình thường

Mm

Mm

GP:

½ M : ½ m

½ M : ½ m

F1:

¼ MM : ½ Mm : ¼ mm

¾ Bình thường : ¼ Mù màu

Luyện tập trang 156 KHTN 9: Ở bí, quả tròn, hoa vàng là hai tính trạng trội hoàn toàn so với quả dài, hoa trắng. Sự di truyền của hai cặp tính trạng trên tuân theo quy luật phân li độc lập của Mendel. Cho cây bí quả tròn, hoa vàng thuần chủng lai với cây bí quả dài, hoa trắng. Xác định kiểu gene, kiểu hình của Pt/c và lập sơ đồ lai từ Pt/c đến F2.

Trả lời:

- Quy ước gene:

+ Tính trạng dạng quả: A: quả tròn trội so với a: quả dài.

+ Tính trạng màu hoa: B: màu hoa vàng trội so với b: màu hoa trắng.

- Quy luật di truyền chi phối: Sự di truyền của hai cặp tính trạng trên tuân theo quy luật phân li độc lập của Mendel.

- Xác định kiểu gene của Pt/c:

+ Cây bí quả tròn, hoa vàng thuần chủng có kiểu gene là: AABB.

+ Cây bí quả dài, hoa trắng thuần chủng có kiểu gene là: aabb.

- Sơ đồ lai:

Pt/c:

Bí quả tròn, hoa vàng

×

Bí quả dài, hoa trắng

AABB

aabb

GP:

AB

ab

F1:

AaBb (100% Bí quả tròn, hoa vàng)

F1 x F1:

Bí quả tròn, hoa vàng

×

Bí quả tròn, hoa vàng

AaBb

AaBb

GF1:

¼ AB : ¼ aB : ¼ Ab : ¼ ab

¼ AB : ¼ aB : ¼ Ab : ¼ ab

F2:

TLKG: 1 AABB : 2 AaBB : 2 AABb : 4 AaBb : 1 AAbb : 2 Aabb :

1 aaBB : 2 aaBb : 1 aabb

TLKH: 9/16 Bí quả tròn, hoa vàng : 3/16 Bí quả tròn, hoa trắng

3/16 Bí quả dài, hoa vàng : 1/16 Bí quả dài, hoa trắng

Xem thêm lời giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 9 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải KHTN 9 trang 152

Giải KHTN 9 trang 153

Giải KHTN 9 trang 154

1 17 lượt xem