Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng lớp 10 (Kết nối tri thức) | Chuyên đề dạy thêm Toán 10
Tài liệu Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Toán 10 Kết nối tri thức gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao giúp thầy cô có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 10.
Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VÉCTƠ CHỈ PHƯƠNG, VECTƠ PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG, HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Trong mặt phẳng , đường thẳng . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là .
Do đó chọn đáp án D.
Câu 2: Cho đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là , . Xét các khẳng định sau:
1. Nếu thì đường thẳng không có hệ số góc.
2. Nếu thì hệ số góc của đường thẳng là .
3. Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là .
4. Vectơ , là vectơ pháp tuyến của .
Có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Lời giải
Chọn B
có một vectơ pháp tuyến là phương trình .
Nếu thì đường thẳng không có hệ số góc khẳng định 1 đúng.
Nếu thì đường thẳng có hệ số góc là khẳng định 2 sai.
Với là một vectơ chỉ phương của khẳng định 3 đúng.
Chọn không phải là vectơ pháp tuyến của khẳng định 4 sai.
Vậy có 2 mệnh đề sai.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của ?
A.
B.
C.
D. .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng có một véctơ pháp tuyến là nên có một véctơ chỉ phương là .
Câu 5: Cho đường thẳng:
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có tọa độ
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
có một vectơ chỉ phương là
suy ra có một vectơ pháp tuyến là
Do đó đường thẳng cũng có một vectơ pháp tuyến có tọa độ .
Câu 6: Trong hệ trục tọa độ , Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Một VTCP của đường thẳng là một VTPT của là .
Câu 7: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. .
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d:
có vectơ chỉ phương là .
Câu 8: Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Vector là một vector chỉ phương của trục
Các đường thẳng song song với trục có 1 vector chỉ phương là
Câu 9: Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có 1 VTPT là nên d có 1 VTCP là .
Câu 10: Cho đường thẳng . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng ?
A.
B.
C. .
D.
Lời giải
Chọn B
Véctơ pháp tuyến của đường thẳng : .
Câu 11: Cho đường thẳng Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng có vec tơ pháp tuyến là:
Ta có:
có một vec tơ chỉ phương là
Câu 12: Cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Nếu là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng thì cũng là véc tơ chỉ phương của đường thẳng .
Từ phương trình đường thẳng ta thấy đường thẳng có một véc tơ chỉ phương có toạ độ là . Do đó véc tơ không phải là véc tơ chỉ phương của .
Câu 13: Cho hai điểm và . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng là .
Câu 14: Cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có 1 VTPT là nên d có 1 VTCP là
Câu 15: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .
Câu 16: Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
;
có VTPT là hay
Câu 17: Trong mặt phẳng , cho đường thẳng , một véctơ pháp tuyến của là
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn B
Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng là .
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d.
A. .
B. .
C. .
D.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Do đó là một vectơ chỉ phương của d.
Câu 19: Vectơ nào sau đây là một Vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
+) Một véctơ pháp tuyến của đường thẳng là nên véctơ chỉ phương của đường thẳng là .
Câu 20: Cho hai điểm và . Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Do đó vectơ chỉ phương của là .
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
ChọnB
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
Vectơ chỉ phương của là .
Câu 22: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đường thẳng d có VTCP:
VTPT hoặc
Chọn D
Câu 23: Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đường thẳng d có VTPT:
VTCP hoặc
Chọn C
Câu 24: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Đường thẳng vuông góc với có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu 25: Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng vuông góc với có một vectơ chỉ phương là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Đường thẳng song song với có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 27: Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là . Đường thẳng song song với có một vectơ chỉ phương là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Dạng 2.1 Viết phương trình đường thẳng khi biết VTPT hoặc VTCP, HỆ SỐ GÓC và 1 điểm đi qua
Câu 28: Trên mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng ?
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn D
Bốn phương trình đã cho trong bốn phương án đều là phương trình của đường thẳng.
Thay lần lượt tọa độ của vào từng phương án ta thấy tọa độ của cà và đều thỏa phương án .
Câu 29: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là
Lời giải
Chọn D
Vectơ chỉ phương .
Phương trình đường thẳng đi qua và có vecto chỉ phương là:
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ , cho hai điểm và . Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng ?
Lời giải
Chọn B
· Cách 1: Thay tọa độ các điểm lần lượt vào các phương trình trong các phương án trên thì thấy phương án B không thỏa mãn.
· Cách 2: Nhận thấy rằng các phương trình ở các phương án A, C, D thì vectơ chỉ phương của các đường thẳng đó cùng phương, riêng chỉ có phương án B thì không. Do đó lựa Chọn B
Câu 31: Phương trình tham số của đường thẳng qua , là
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng có véctơ chỉ phương là và đi qua nên có phương trình tham số là
Câu 32: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm là
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng AB là .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm và đường thẳng d: x + y = 0. Lập phương trình tham số của đường thẳng qua A và song song với d.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có song song với d nên
qua A(3;0), suy ra
Như vậy
Vậy có phương trình tham số: .
Câu 34: Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Phương trình tổng quát của đường thẳng d là
A. 2x + y - 1 = 0.
B. -2x + y - 1 = 0.
C. x + 2y + 1 = 0.
D. 2x + 3y - 1 = 0.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng .
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2). Gọi A, B là hình chiếu của M lên Ox, Oy. Viết phương trình đường thẳng AB.
A. x + 2y - 1 = 0.
B. 2x + y + 2 = 0.
C. 2x + y - 2 = 0.
D. x + y - 3 = 0.
................................
................................
................................
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm chuyên đề dạy thêm Toán 10 hay, chi tiết khác:
Chuyên đề Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 - KNTT
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Global Success – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tiếng Anh 10 Global Success – Kết nối tri thức
- Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Global success
- Bài tập Tiếng Anh 10 Global success theo Unit có đáp án
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 Global success đầy đủ nhất
- Giải sgk Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Vật lí 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Hóa 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 10 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết KTPL 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Kết nối tri thức