Chuyên đề Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm lớp 10 (Kết nối tri thức) | Chuyên đề dạy thêm Toán 10
Tài liệu Chuyên đề Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm Toán 10 Kết nối tri thức gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao giúp thầy cô có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 10.
Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: √8=2,828427125. Giá trị gần đúng của √8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81
B. 2,83
C. 2,82
D. 2,80
Lời giải
Chọn B
Câu 2: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 2018√2019=1.003778358. Giá trị gần đúng của 2018√2019 đến hàng phần nghìn là
A. 1,003779000
B. 1,0038
C. 1,004
D. 1,000
Lời giải
Chọn C
Giá trị gần đúng của 2018√2019 chính xác đến phần nghìn là làm tròn số đến 3 chữ số sau dấu phẩy là 1,004.
Câu 3: Số quy tròn của của 20 182 020 đến hàng trăm là:
A. 20182000
B. 20180000
C. 20182100
D. 20182020
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Cho số gần đúng a=8141378 với độ chính xác d=300 Hãy viết quy tròn số a
A. 8141400
B. 8142400
C. 8141000
D. 8141300
Lời giải
Chọn C
Câu 5: Cho giá trị gần đúng của π là a=3,141592653589 với độ chính xác 10−10. Hãy viết số quy tròn của số a.
A. a=3,1415926535
B. a=3,1415926536
C. a=3,141592653
D. a=3,141592654
Lời giải
Chọn D
Câu 6: Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a=0,1234là
A. 0,124
B. 0,12
C. 0,123
D. 0,13
Lời giải
Chọn C
Câu 7: Cho giá trị gần đúng của π là a=3,141592653589 với độ chính xác 10−10 (10 chữ số thập phân). Hãy viết số quy tròn của a.
A. a=3,141592654
B. a=3,1415926536
C. a=3,141592653
D. a=3,1415926535
Lời giải
Chọn A
Ta có 10−11<10−10<10−9 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần tỉ.
Do đó ta phải quy tròn số a=3,141592653589 đến hàng phần tỉ.
Vậy số quy tròn là a=3,141592654
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau ˉs=94444200±3000 (người). Số quy tròn của số gần đúng 94444200 là:
A. 94400000
B. 94440000
C. 94450000
D. 94444000
Lời giải
Chọn B
Vì độ chính xác d=3000 (đến hàng nghìn) nên ta quy tròn số 94444200 đến hàng chục nghìn.
Vậy số quy tròn của số gần đúng 94444200 là 94440000.
Câu 9: Cho ˉa=31462689±150. Số quy tròn của số 31462689 là
A. 31462000
B. 31463700
C. 31463600
D. 31463000
Lời giải
Chọn D
Độ chính xác đến hàng trăm (d=150) nên ta quy tròn đến hàng nghìn
Vậy số quy tròn của số 31462689 là 31463000
Câu 10: Độ dài các cạnh của đám vườn hình chữ nhật là x=7,8m±2cm và y=25,6m±4cm. Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là
A. 200m2±0,9m2
B. 199m2±0,8m2
C. 199m2±1m2
D. 200m2±1cm2
Lời giải
Chọn B
x=7,8m±2cm=7,8m±0,02m
⇒7,78≤x≤7,82
y=25,6m±4cm=25,6m±0,04m
⇒25,56≤y≤25,64
Diện tích mảnh ruộng là S, khi đó 198,8568≤S≤200,5048
⇒S=199,6808m2±0,824m2
Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là 199m2±0,8m2
Câu 11: Cho số a=367653964±213. Số quy tròn của số gần đúng 367653964 là
A. 367653960
B. 367653000
C. 367654000
D. 367653970
Lời giải
Chọn C
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số quy tròn là: 367654000
Câu 12: Chiều cao của một ngọn đồi là ˉh=347,13m±0,2m. Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d=347,13m
B. 347,33m
C. d=0,2m
D. d=346,93m
Lời giải
Chọn C
Ta có a là số gần đúng của a với độ chính xác d qui ước viết gọn là ˉa=a±d. Vậy độ chính xác của phép đo là d=0,2m
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của 817 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là
A. 0,001
B. 0,003
C. 0,002
D. 0,004
Lời giải
Chọn A
Ta có 817=0,470588235294...
Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
|0,47−817|<|0,47−0,471|=0,001
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và BCD. Cho biết DL=LI=IB=1. Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là:
A. 4,24
B. 2,242
C. 4,2
D. 4,2426
Lời giải
Đáp án A.
Ta có: AL2=BL.LD=2
do đó AL=√2
Lại có BD=3
Suy ra diện tích của hình chữ nhật là:
3√2=3.1,41421356...≈4,24264...≈4,24
Câu 15: Biết số gần đúng a=37975421 có độ chính xác d=150. Hãy xác định các chữ số đáng tin của a.
A. 3, 7, 9
B. 3, 7, 9, 7
C. 3, 7, 9, 7, 5
D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Lời giải
Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng tin.
Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5.
Đáp án C.
Câu 16: Biết số gần đúng a=7975421 có độ chính xác d=150. Hãy ước lượng sai số tương đối của a.
A. δa≤0,0000099
B. δa≤0,000039
C. δa≥0,0000039
D. δa<0,000039
Lời giải
Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
⇒ Cách viết chuẩn của a=37975.103
Sai số tương đối thỏa mãn:
δa≤15037975421=0,0000039
(tức là không vượt quá 0,0000039).
Câu 17: Biết số gần đúng a=173,4592 có sai số tương đối không vượt quá 110000, hãy ước lượng sai số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
A. Δa≤0,17;a=173,4
B. Δa≤0,017;a=173,5
C. Δa≤0,4592;a=173,5
D. Δa≤0,017;a=173,4
Lời giải
Từ công thức δa=Δa(a), ta có:
Δa≤173,4592.110000=0,017
Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dạng chuẩn của a là a=173,5
Đáp án B.
Câu 18: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x=3,456±0,01 (m) và y=12,732±0,015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L=32,376±0,025;ΔL≤0,05
B. L=32,376±0,05;ΔL≤0,025
C. L=32,376±0,5;ΔL≤0,5
D. L=32,376±0,05;ΔL≤0,05
Lời giải
Chu vi L=2(x+y)=2(3,456+12,732)=32,376 (m)
Sai số tuyệt đối ΔL≤2(0,01+0,015)=0,05
Vậy L=32,376±0,05 (m).
Đáp án D.
Câu 19: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x=3,456±0,01(m) và y=12,732±0,015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. S=44,002(m2);ΔS≤0,176
B. S=44,002(m2);ΔS≤0,0015
C. S=44,002(m2);ΔS≤0,025
D. S=44,002(m2);ΔS<0,0025
Lời giải
Diện tích S=xy=3,456.12,732=44,002(m2)
Sai số tương đối δS không vượt quá: 0,013,456+0,01512,732=0,004
Sai số tuyệt đối ΔS không vượt quá: S.δS=44,002.0,004≈0,176
Đáp án A.
Câu 20: Xấp xỉ số π bởi số 355113. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết:
3,14159265<π<3,14159266
A. Δa≤2,8.10−7
B. Δa≤28.10−7
C. Δa≤1.10−7
D. Δa≤2,8.10−6
Lời giải
Đáp án A.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
355113≈3,14159292...<3,1415929293
Do vậy
0<355113−π<3,14159293−3,14159265
≈0,00000028
Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn 2,8.10−7.
Câu 21: Độ cao của một ngọn núi đo được là h=1372,5m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰. Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Theo công thức ta có:
Và h viết dưới dạng chuẩn là (m)
Câu 22: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương đối không vượt quá . Tính độ dài gần đúng của cầu.
A. 500,1m
B. 499,9m
C. 500 m
D. 501 m
Lời giải
Đáp án C.
Độ dài h của cây cầu là:
(m)
Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương đối của số liệu thống kê trên.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Vì các chữ số đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chuẩn của số đã cho là (Bảy mươi chín triệu bảy trăm nghìn người). Sai số tương đối mắc phải là:
Câu 24: Độ cao của một ngọn núi đo được là với sai số tương đối mắc phải là . Hãy viết h dưới dạng chuẩn.
A. 2373 m
B. 2370 m
C. 2373,5 m
D. 2374 m
Lời giải
Đáp ánB.
, ta có:
h viết dưới dạng chuẩn là m.
Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c.
A. 3; 5; 4
B. 3; 5; 4; 9
C. 3; 5; 4; 9; 6
D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Lời giải
Đáp án A.
Ta có: nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do đó c có 3 chữ số chắc chắn là 3; 5; 4.
Câu 26: Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là:
A.
B. .
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có nên sai số tuyệt đối của là
Câu 27: Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có nên sai số tuyệt đối của là
Câu 28: Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị.
B. Hàng chục.
C. Hàng trăm.
D. Cả A, B, C.
Lời giải
Chọn D
Ta có các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi.
Câu 29: Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì sai số là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có nên sai số tuyệt đối của là
.
Câu 30: Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì có số chữ số chắc là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải
Chọn B
Ta có nên sai số tuyệt đối của là
Mà nên có 4 chữ số chắc.
Câu 31: Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A. 2,57.
B. 2,576.
C. 2,58.
D. 2,577.
Lời giải
Chọn A
Vì a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57.
Câu 32: Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a = 174325 với
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có nên a có 4 chữ số chắc.
Câu 33: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là ngày. Sai số tuyệt đối là:
A. .
B. .
C. .
D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn A
Câu 34: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
A. .
B. .
C. .
D. .
................................
................................
................................
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm chuyên đề dạy thêm Toán 10 hay, chi tiết khác:
Chuyên đề Hàm số, đồ thị và ứng dụng
Chuyên đề Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Chuyên đề Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 - KNTT
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Global Success – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tiếng Anh 10 Global Success – Kết nối tri thức
- Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Global success
- Bài tập Tiếng Anh 10 Global success theo Unit có đáp án
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 Global success đầy đủ nhất
- Giải sgk Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vật lí 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Vật lí 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Hóa 10 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 10 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết KTPL 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Kết nối tri thức